Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 1 năm 2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 715.080.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2000 | Chị Nguyễn Thị Lân, khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM | 300,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 40,050,000 | Vp Miền Nam |
|
| 40,350,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 34,250,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 34,250,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 16,200,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2032 | Anh Võ Duy Quang (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 49,860,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 66,060,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 134,420,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 29,390,000 | PV Thế Nam |
|
| 163,810,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 7,450,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 5,900,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 49,300,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 51,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2036 | Chị Vũ Thị Nhưng (Mẹ em Dung) thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | 11,560,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 125,310,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 28,850,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 2028 | Anh Hoàng Văn Lưu, xóm Ngọc Khánh, đội 7, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 23,130,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 51,980,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 2034 | Ông Nguyễn Bá Lân, trú tại 27/188, đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định. | 20,350,000 | PV Đức Văn |
|
| 20,350,000 | PV Đức Văn Total |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 111,350,000 | PV Đặng Tài |
|
| 111,350,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 2035 | Em Trần Trường Sanh (điều trị tại Khoa thận nhân tạo, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị) – Hoặc: Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 35,420,000 | PV Đặng Đức |
|
| 35,420,000 | PV Đặng Đức Total |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 500,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 10,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ(thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 7,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 7,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 7,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 5,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 2,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 2,600,000 | Bưu điện |
Mã số 997 | Chị Đinh Thị Nguyênở thôn Blô, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2006 | Cháu Phạm Việt Chung, ấp Bình An, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01889.342.973. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2009 | Ông Nguyễn Văn Năm, ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01669.531.792. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1224 | Anh Nguyễn Văn Định, chị Trần Thị Hồng, khối phố 1, phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1837 | Chị Nguyễn Thị Hương, thôn Đọ 1, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1856 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ bé Hồng Hoa), thôn Chúc, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1987 | Bà Hà Thị Hiền (chị vợ ông Hoàn), xóm Bình Minh, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2002 | Chú Nguyễn Đức Ngọc, (xóm Phúc Liên, thôn Phúc Lộc, xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2007 | Bà Nguyễn Thị Thành là bà ngoại em Nguyễn Văn Duy, ở thôn Đồng Mai, xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1671 | Bà Lang Thị Hiên ở bản Yên Hòa, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1602 | Chị Trần Thị Nhớ, tổ 143, khu vực Nại Hưng 2, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2001 | Bà Phan Thị Hoa, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2005 | Hoặc bà Đỗ Thị Thu Hai (mẹ anh Hải) ấp Cái, xã Tân Thành, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
|
| 65,700,000 | Bưu điện Total |
|
| 715,080,000 | Grand Total |