Hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2 Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, Học viện Quản lý Giáo dục
(Dân trí) - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển bậc ĐH hệ chính quy là 100 chỉ tiêu, hệ Cao đẳng 950, hệ Liên thông cao đẳng lên đại học 300, hệ Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng 100 chỉ tiêu.
Mức điểm, xét tuyển NV2 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
1. Đại học hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 100 - Thời gian đào tạo: 4 năm
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ | Điểm |
1 | Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành: | D520601 | A | 13,0 | Chung các |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
2 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A | 13,0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành: | D510301 | A | 13,0 | |
- Công nghệ Cơ điện mỏ | |||||
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A | 13,0 | |
5 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | A, A1: 13,0 | |
6 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành: | D520503 | A | 13,0 | |
- Trắc địa công trình | |||||
- Trắc địa mỏ | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng | D510102 | A | 13,0 | |
8 | Công nghệ thông tin; gồm 02 chuyên ngành: | D480201 | A | ||
- Hệ thống thông tin | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí; gồm 02 chuyên ngành | D510201 | A | 13,0 | |
- Công nghệ cơ khí mỏ | |||||
- Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí |
2. Cao đẳng hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 950 - Thời gian đào tạo: 3 năm
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Điểm |
1 | Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành: | C511001 | A | 10,0 | Chung |
- Khai thác mỏ hầm lò | |||||
- Khai thác mỏ lộ thiên | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | A: 10,0 | |
3 | Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 | 10,0 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C510303 | A | 10,0 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng | C510102 | A | 10,0 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành: | C510301 | A | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 10,0 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A | 10,0 | |
9 | Kế toán | C340301 | A, D1 | A: 10,0 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành: | C515902 | A | 10,0 | |
- Trắc địa mỏ | |||||
- Trắc địa công trình | |||||
11 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | A | 10,0 |
3. Liên thông cao đẳng lên đại học - hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 300
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ | Điểm |
1 | Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành: | D520601 | A | 13,0 | Chung các |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
2 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A | 13,0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành: | D510301 | A | 13,0 | |
- Công nghệ Cơ điện mỏ | |||||
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A | 13,0 | |
5 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | A, A1: 13,0 | |
6 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành: | D520503 | A | 13,0 | |
- Trắc địa cụng trình | |||||
- Trắc địa mỏ | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng | D510102 | A | 13,0 |
4. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng - Hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 100
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Điểm |
1 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | C511001 | A | 10,0 | Chung |
2 | Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng | C510102 | A | 10,0 | |
(chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm) | |||||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 3 chuyên ngành | C510301 | A | 10,0 | |
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
- Cơ điện tuyển khoáng | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
4 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | A | 10,0 |
- Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường + Lệ phí
xét tuyển + một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2013 đến 17 giờ ngày 10/9/2013
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh,Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Học viện Quản lý Giáo dục:
Ngành Quản lý giáo dục:
Khối A, A1: 15 điểm
Khối C: 16 điểm
Khối D1: 15,5 điểm
Ngành Tâm lý học giáo dục:
Khối C: 14 điểm
Khối D1: 13,5 điểm
Ngành Công nghệ thông tin:
Khối A, A1: 13 điểm
Trường xét tuyển NV2 như sau:
Ngành Tâm lý giáo dục, 50 chỉ tiêu.
Khối C từ 14 điểm trở lên
Khối D1 từ 13,5 điểm trở lên.
Ngành Công nghệ thông tin: Chỉ tiêu 100:
Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A, A1 từ 13 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển này áp dụng dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Hồng Hạnh