Hàng trăm chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào ĐH Văn hóa, ĐH Sư phạm Hà Nội, CĐ Sư phạm Hà Nội
(Dân trí) - Mức điểm xét tuyển NV2 của 3 trường ĐH,CĐ trên đều bằng điểm chuẩn NV1. Dưới đây là chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào từng ngành của các trường.
ĐH Sư phạm Hà Nội:
Hệ đại học: Ngành Sư phạm Kỹ thuật, Sư phạm Kỹ thuật điện và Sư phạm Kỹ thuật điện tử tuyển bổ sung 120 chỉ tiêu với điểm xét tuyển là 15 điểm trở lên ở các khối A, A1.
Hệ cao đẳng: trường xét tuyển ngành Công nghệ thiết bị trường học với 60 chỉ tiêu, điểm xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng trở lên với các khối A, A1 và B.
ĐH Văn hóa Hà Nội:
Chỉ tiêu ở hệ Đại học:
Tên ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện ( Khối C,D1) | D320202 | 30 |
- Thông tin học ( Khối C,D1) | D320201 | 10 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) Khối C,D1 | D320305 | 30 |
- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) ( Khối C,D1) | D220340 | 40 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : | D220112 | |
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS ( Khối C,D1) | 10 | |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS (khối R) | 10 | |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : | D220342 | |
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình ( khối C,D1) | 60 | |
- Ngành Việt Nam học | D220113 | |
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế (khối D1) | A220113 | 40 |
Trình độ liên thông cao đẳng lên đại học
Tên ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện ( Khối C,D1) | D320202 | 40 |
- Quản lý văn hóa ( Khối C,D1) | D220342 | 10 |
- Việt Nam học ( Khối C,D1) | D220113 | 40 |
Trình độ Cao đẳng
Tên ngành học | Mã ngành | Khối | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 250 | |||
- Quản lí văn hoá | C220342 | C, D1 | 80 | |
- Khoa học thư viện | C320202 | C, D1 | 90 | |
- Việt Nam học ( Chuyên ngành văn hoá du lịch ) | C220113 | C, D1 | 80 |
Thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh chung Quốc gia có điểm thi tối thiểu bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 có dấu đỏ của trường dự thi. 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc
Lệ phí xét tuyển : 15.000đ/ hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ : Từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 08/09/2013.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ Đại học như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn các ngành năm 2013 |
- Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C : 16.0 D1 : 15.5 |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 16.0 D1 : 15.0 |
- Thông tin học | D320201 | C : 16.0 D1 : 15.0 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) | D320305 | C : 16.0 D1 : 15.0 |
- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) | D220340 | C : 17.0 D1 : 15.5 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : | D220112 | |
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS | C : 17.5 D1 : 15.0 | |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS | R : 18.5 | |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : | D220342 | |
+ Chuyên ngành Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật | A220342 | C : 18.5 D1 : 16.5 R : 20.0 |
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình | C : 16.0 D1 : 15.0 | |
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện | N3 : 21.5 | |
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc | N1 : 23.5 | |
- Ngành Sáng tác văn hoc ( Chuyên ngành Viết báo ) | D220110 | C : 18.0 D1 : 16.5 |
- Ngành Việt Nam học | D220113 | |
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch | C : 19.0 D1 : 18.0 | |
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch | ||
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế | A220113 | D1 : 18.0 |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 trình độ liên thông cao đẳng lên đại học
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn các ngành năm 2013 |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 15.0 |
- Quản lý văn hóa | D220342 | C : 15.0 |
- Việt Nam học | D220113 | C : 15.0 D1 : 15.0 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Nội:
Ngày 15/8, trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 tuyển sinh năm 2013 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cho các ngành đào tạo như sau:
Điểm trúng tuyển NV1:
(Đối với học sinh phổ thông, khu vực 3)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
I. | Các ngành sư phạm | |||
1 | Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | 24,50 |
2 | Sư phạm Tin học | C140210 | A, A1 | 15,00 |
3 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A, B | 22,00 |
4 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 14,00 |
5 | Sư phạm Vật lý (chuyên ngành SP Vật lý-CN thiết bị trường học) | C140211 | A, A1 | 21,00 |
6 | Sư phạm Địa lý | C140219 | A, C | 16,50 |
7 | Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử - GD công dân) | C140218 | C | 17,00 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 20,00 |
9 | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | 10,00 |
10 | Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 10,00 |
11 | Giáo dục Thể chất* | C140206 | T | 15,00 |
12 | Sư phạm tiếng Anh* (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc Tiểu học) | C140231 | D1 | 26,00 |
13 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | D1 | 22,50 |
14 | Giáo dục Mầm non* | C140201 | M | 23,00 |
II. | Các ngành ngoài sư phạm | |||
15 | Tiếng Anh* | C220201 | D1 | 23,00 |
16 | Việt Nam học | C220133 | C, D1 | 12,00 |
17 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 15,00 |
18 | Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1 | 11,00 |
19 | Công tác xã hội | C760101 | A, C, D1 | 12,00 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A | 10,00 |
III. | Các ngành liên thông từ TCCN | |||
21 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | D1 | 10,50 |
22 | Giáo dục Mầm non* | C140201 | M | 10,50 |
(*): môn 3 hệ số 2. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Xét tuyển nguyện vọng 2 đối với các thí sinh không trúng tuyển chính thức đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu)
Mức điểm xét tuyển nguyện vọng 2
Chỉ xét tuyển đối với thí sinh dự thi tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2013. Thí sinh dự thi tuyển sinh năm 2013 tại trường CĐSP Hà Nội có thể chuyển đổi ngành học trong cùng một khối thi so với nguyện vọng ban đầu (Nguyện vọng 1).
Mức điểm tối thiểu đủ điều kiện đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 (nếu còn chỉ tiêu): phải đạt từ mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 trở lên của tất cả các ngành học theo khối thi.
Các thí sinh xét tuyển nguyện vọng ngành sư phạm phải có hộ khẩu tại Hà Nội.
Nhà trường còn dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cho các ngành: Sư phạm Tin học (20 chỉ tiêu), Sư phạm Âm nhạc (15 chỉ tiêu), Sư phạm Mỹ thuật (10 chỉ tiêu), Việt Nam học (20 chỉ tiêu), Công nghệ thông tin (20 chỉ tiêu), Công nghệ kỹ thuật môi trường (20 chỉ tiêu), Công tác xã hội (10 chỉ tiêu), tiếng Trung Quốc (10 chỉ tiêu)…
Thời gian xét tuyển nguyện vọng 2:
Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp nộp tại trường CĐSP Hà Nội: 24/8/2013 đến hết ngày 13/9/2013 (căn cứ theo dấu bưu điện). Gồm:
Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 (bản chính); Đơn đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 (có mẫu đăng trên website của nhà trường). Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ. 1 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ gửi thư của thí sinh (kèm số điện thoại).
Địa chỉ nhận phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2: phòng Đào tạo trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội, số 98 phố Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội.
Nhà trường công bố kết quả xét tuyển và danh sách tuyển sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 vào chiều ngày 14/9/2013. Thời gian nhập học cho thí sinh trúng tuyển đợt 2 vào ngày 19 và 20/9/2013.
Thời gian trả hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2
Nhận đơn xin rút hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2: 09/9/2013 (có mẫu đăng trên website của nhà trường). Trả hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2: 10/9/2013, tại phòng Đào tạo, trường CĐSP Hà Nội (khi đến nhận hồ sơ, thí sinh phải mang theo Chứng minh nhân dân hoặc Giấy ủy quyền có chứng thực).
Phúc khảo kết quả thi tuyển sinh
Nhà trường nhận đơn phúc khảo kết quả thi tuyển sinh tại phòng Đào tạo, trường CĐ Sư phạm Hà Nội (số 98 phố Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội) từ ngày 22 đến 23/08/2013 (có mẫu đăng trên website của nhà trường).
Kết quả phúc khảo thông báo tại trường vào ngày 5/9/2013. Thông báo kết quả tuyển sinh 2013. Kết quả tuyển sinh 2013 được thông báo tại trường và trên website nhà trường http://www.cdsphanoi.edu.vn
Hồng Hạnh