Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển NV2 của HV Báo chí & Tuyên truyền, ĐH Hải Phòng
(Dân trí) - Học viện Báo chí & Tuyên truyền, ĐH Hải Phòng vừa công bố chỉ tiêu, điểm chuẩn xét tuyển NV2. Theo đó, mức điểm xét tuyển của ĐH Hải Phòng bằng mức điểm sàn.
Trường ĐH Hải Phòng thông báo xét tuyển nguyện bổ sung (đợt 1) - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | Số lượng |
I | Đào tạo trình độ đại học |
|
|
| |
| A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
| |
| Giáo dục Chính trị | D140205 | A | 13,0 | 15 |
C | 14,0 | 15 | |||
D1 | 13,5 | 15 | |||
| ĐHSP Vật lý (THPT) | D140211 | A | 13,0 | 20 |
A1 | 13,0 | 15 | |||
| ĐHSP Ngữ văn | D140217 | C | 14,0 | 10 |
| ĐHSP Địa lí | D140219 | C | 14,0 | 30 |
| B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
|
| ||
| Cử nhân Việt Nam học | D220113 | C | 14,0 | 20 |
D1 | 13,5 | 20 | |||
| Cử nhân Lịch sử | D220310 | C | 14,0 | 50 |
| Cử nhân Văn học | D220330 | C | 14,0 | 45 |
| Cử nhân Kinh tế | D310101 | A | 13,0 | 65 |
A1 | 13,0 | 30 | |||
D1 | 13,5 | 55 | |||
| Cử nhân Quản trị Kinh doanh | D340101 | A | 13,0 | 15 |
A1 | 13,0 | 10 | |||
D1 | 13,5 | 15 | |||
| Cử nhân Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 13,0 | 25 |
A1 | 13,0 | 10 | |||
D1 | 13,5 | 25 | |||
| Cử nhân Toán học | D460101 | A | 13,0 | 55 |
A1 | 13,0 | 25 | |||
| Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 13,0 | 45 |
A1 | 13,0 | 15 | |||
| Hệ thống thông tin | D480104 | A | 13,0 | 45 |
A1 | 13,0 | 15 | |||
| Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 | 10 |
A1 | 13,0 | 5 | |||
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A | 13,0 | 80 |
A1 | 13,0 | 25 | |||
| Công nghệ chế tạo máy cơ khí | D510202 | A | 13,0 | 60 |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 | 55 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 13,0 | 30 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 | 55 |
| Kiến trúc (*) | D580102 | V | 13,0 | 25 |
| Khoa học cây trồng | D620110 | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 20 | |||
| Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A | 13,0 | 25 |
B | 14,0 | 30 | |||
| Chăn nuôi | D620105 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | 30 | |||
| Cử nhân Công tác xã hội | D760101 | C | 14,0 | 15 |
D1 | 13,5 | 15 | |||
II | Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
| |
| CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 11,0 | 60 |
| CĐSP Vật Lí | C140211 | A | 10,0 | 20 |
A1 | 10,0 | 20 | |||
| CĐSP Hóa học | C140212 | A | 10,0 | 20 |
B | 11,0 | 20 | |||
| CĐSP Ngữ Văn | C140217 | C | 11,0 | 40 |
| CĐ Quản trị Kinh doanh | C340101 | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 20 | |||
D1 | 10,0 | 30 | |||
| CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 20 | |||
D1 | 10,0 | 30 | |||
| CĐ Quản trị Văn phòng | C340406 | C | 11,0 | 30 |
D1 | 10,0 | 30 | |||
| CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | C510103 | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 30 | |||
| CĐ Công tác xã hội | C760101 | C | 11,0 | 20 |
D1 | 10,0 | 20 | |||
| CĐ Tài chính ngân hàng | C340201 | A | 10,0 | 15 |
A1 | 10,0 | 10 | |||
D1 | 10,0 | 15 | |||
| CĐ Kinh tế | C310101 | A | 10,0 | 15 |
A1 | 10,0 | 10 | |||
D1 | 10,0 | 15 | |||
| CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A | 10,0 | 20 |
A1 | 10,0 | 20 |
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển trên là điểm xét tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3) và thí sinh thi liên thông. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Chỉ xét tuyển với thí sinh dự thi Đại học với các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Nhận GCN kết quả thi bản gốc trong thời gian từ 16/8/2013 đến 04/9/2013 (tính theo dấu bưu điện)
- Công bố kết quả trúng tuyển vào trước ngày 07/9/2013, nếu còn chỉ tiêu Nhà trường sẽ thông báo điều kiện xét tuyển cho đợt bổ sung tiếp theo.
Hồng Hạnh