Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM và ĐH Sài Gòn
(Dân trí) - Sáng nay (23/8), trường ĐH Sài Gòn và trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành. Đáng chú ý, trường ĐH Sài Gòn không xét thêm nguyện vọng bổ sung.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM thống nhất mức điểm chuẩn của các ngành năm 2015. Với mức điểm đã nhân hệ số 2 môn chính thì hệ ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cao nhất là 31,50 điểm; ngành lấy thấp nhất là Kinh tế gia đình :26,50 điểm.
Đối với các tổ hợp mới nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 02 (hai) điểm.
Cụ thể như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm chuẩn (môn chính đã nhân hệ số 2)
|
C510202
|
CN chế tạo máy (Cao Đẳng)
|
A00;A01;
|
136
|
26.25
|
D01;
|
4
|
26.25
| ||
C510301
|
CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)
|
A00;A01;
|
95
|
26.25
|
D01;
|
5
|
26.25
| ||
C510302
|
CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)
|
A00;A01;
|
55
|
25.75
|
D01;
|
5
|
25.75
| ||
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01;
|
62
|
30.75
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
V01;
|
37
|
22.75
|
V02;
|
3
|
22.75
| ||
D340122
|
Thương mại điện tử
|
A00;A01;
|
72
|
28.75
|
D01;
|
8
|
28.75
| ||
D340301
|
Kế toán
|
A00;A01;
|
88
|
28.75
|
D01;
|
7
|
28.75
| ||
D340301C
|
Kế toán (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
54
|
27.00
|
D01;
|
11
|
27.00
| ||
D480201
|
CN thông tin
|
A00;A01;
|
220
|
29.75
|
D01;
|
5
|
29.75
| ||
D480201C
|
CN thông tin (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
156
|
28.25
|
D01;
|
4
|
28.25
| ||
D510102
|
CN kĩ thuật công trình xây dựng
|
A00;A01;
|
152
|
29.50
|
D01;
|
3
|
29.50
| ||
D510102C
|
CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
68
|
27.75
|
D01;
|
2
|
27.75
| ||
D510201
|
CN kĩ thuật cơ khí
|
A00;A01;
|
159
|
30.50
|
D01;
|
1
|
30.50
| ||
D510201C
|
CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
94
|
29.00
|
D01;
|
1
|
29.00
| ||
D510202
|
CN chế tạo máy
|
A00;A01;
|
239
|
30.25
|
D01;
|
1
|
30.25
| ||
D510202C
|
CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
95
|
29.00
|
D01;
|
0
|
29.00
| ||
D510203
|
CN kĩ thuật cơ điện tử
|
A00;A01;
|
173
|
31.50
|
D01;
|
0
|
31.50
| ||
D510203C
|
CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
124
|
29.75
|
D01;
|
1
|
29.75
| ||
D510205
|
CN kĩ thuật ô tô
|
A00;A01;
|
247
|
31.25
|
D01;
|
3
|
31.25
| ||
D510205C
|
CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
180
|
29.25
|
D01;
|
5
|
29.25
| ||
D510206
|
CN kĩ thuật nhiệt
|
A00;A01;
|
79
|
29.50
|
D01;
|
1
|
29.50
| ||
D510206C
|
CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
68
|
27.75
|
D01;
|
2
|
27.75
| ||
D510301
|
CN kĩ thuật điện, điện tử
|
A00;A01;
|
246
|
30.75
|
D01;
|
3
|
30.75
| ||
D510301C
|
CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
129
|
29.00
|
D01;
|
1
|
29.00
| ||
D510302
|
CN kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A00;A01;
|
246
|
29.50
|
D01;
|
4
|
29.50
| ||
D510302C
|
CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
97
|
28.25
|
D01;
|
3
|
28.25
| ||
D510303
|
CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00;A01;
|
150
|
31.25
|
D01;
|
0
|
31.25
| ||
D510303C
|
CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
100
|
29.50
|
D01;
|
0
|
29.50
| ||
D510304
|
CN kĩ thuật máy tính
|
A00;A01;
|
97
|
29.25
|
D01;
|
3
|
29.25
| ||
D510304C
|
CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
64
|
28.00
|
D01;
|
3
|
28.00
| ||
D510401
|
CN kỹ thuật hóa học
|
A00;B00;
|
82
|
31.25
|
D07;
|
3
|
31.25
| ||
D510406
|
CN kĩ thuật môi trường
|
A00;B00;
|
99
|
29.75
|
D07;
|
6
|
29.75
| ||
D510406C
|
CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)
|
A00;B00;
|
62
|
27.75
|
D07;
|
5
|
27.75
| ||
D510501
|
CN In
|
A00;A01;
|
64
|
29.00
|
D01;
|
6
|
29.00
| ||
D510501C
|
CN In (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
65
|
27.50
|
D01;
|
2
|
27.50
| ||
D510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00;A01;
|
90
|
29.75
|
D01;
|
10
|
29.75
| ||
D510601C
|
Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
58
|
28.00
|
D01;
|
9
|
28.00
| ||
D510603
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
A00;A01;
|
70
|
29.25
|
D01;
|
0
|
29.25
| ||
D540101
|
CN thực phẩm
|
A00;B00;
|
94
|
31.25
|
D07;
|
1
|
31.25
| ||
D540101C
|
CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)
|
A00;B00;
|
62
|
29.00
|
D07;
|
5
|
29.00
| ||
D540204
|
CN may
|
A00;A01;
|
124
|
29.50
|
D01;
|
6
|
29.50
| ||
D540204C
|
CN may (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
60
|
27.00
|
D01;
|
5
|
27.00
| ||
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00;A01;
|
98
|
28.25
|
D01;
|
2
|
28.25
| ||
D580205C
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)
|
A00;A01;
|
30
|
27.25
|
D01;
|
1
|
27.25
| ||
D810501
|
Kinh tế gia đình
|
A00;B00;D07;
|
40
|
26.50
|
A01;
|
15
|
26.50
|
Trường ĐH Sài Gòn cũng công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường của các ngành. Theo đó, điểm từng ngành đã nhân hệ số 2 môn chính, gồm điểm ưu tiên quy đổi.
Ở bậc ĐH, đối với các ngành chưa nhân hệ số môn chính thì ngành lấy điểm cao nhất là ngành Quản trị Văn phòng (tổ hợp Ngữ văn, Toán, Địa lí) lấy từ 22,25 điểm; thấp nhất là ngành Khoa học Thư viện (tổ hợp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh): 17,25 điểm.
Còn đối với ngành đã nhân hệ số 2 môn chính thì ngành Sư phạm Toán lấy điểm chuẩn cao nhất là 33 điểm; thấp nhất là ngành Quốc tế học (tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh): 24,58 điểm.
Cụ thể các ngành như sau:
STT
|
Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Môn chính
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
| |
Khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
| |
1
|
Việt Nam học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D220113A
|
21,25
| |
|
(CN Văn hóa - Du lịch)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D220113B
|
18,75
| |
2
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
D220201A
|
30,25
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
D220201B
|
28,25
| |
3
|
Quốc tế học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
D220212A
|
26,50
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
D220212B
|
24,58
| |
4
|
Tâm lí học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D310401A
|
19,75
| |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D310401B
|
18,25
| ||
5
|
Khoa học thư viện
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D320202A
|
17,25
| |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
D320202B
|
17,50
| |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D320202C
|
19,75
| |||
6
|
Quản trị kinh doanh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
D340101A
|
27,00
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán
|
D340101B
|
28,50
| |
7
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
D340201A
|
25,50
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán
|
D340201B
|
27,50
| |
8
|
Kế toán
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
D340301A
|
26,25
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán
|
D340301B
|
28,00
| |
9
|
Quản trị văn phòng
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D340406A
|
19,50
| |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
D340406B
|
20,25
| |||
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D340406C
|
22,25
| |||
10
|
Luật
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
D380101A
|
28,25
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
D380101B
|
28,25
| |
11
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D440301A
|
21,00
| |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D440301B
|
18,50
| |||
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D440301C
|
20,00
| |||
12
|
Toán ứng dụng
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
D460112A
|
28,50
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
D460112B
|
25,75
| |
13
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
D480201A
|
28,83
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
D480201B
|
27,58
| |
14
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D510301A
|
20,50
| |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D510301B
|
18,25
| ||
15
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D510302A
|
20,75
| |
|
truyền thông
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D510302B
|
19,00
| |
16
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D510406A
|
20,25
| |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D510406B
|
18,25
| |||
Toán, Hóa học, Sinh học
|
D510406C
|
19,50
| |||
17
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D520201A
|
19,50
| |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D520201B
|
18,25
| ||
18
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
D520207A
|
19,00
| |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D520207B
|
18,25
| ||
Khối ngành sư phạm:
| |||||
19
|
Quản lý giáo dục
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D140114A
|
19,50
| |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
D140114B
|
19,75
| ||
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D140114C
|
20,75
| ||
20
|
Giáo dục Mầm non
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
|
D140201A
|
31,50
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
|
D140201B
|
28,75
| |
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
|
D140201C
|
28,83
| |
21
|
Giáo dục Tiểu học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D140202A
|
21,50
| |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
D140202B
|
21,75
| ||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
D140202C
|
21,75
| ||
22
|
Giáo dục chính trị
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D140205A
|
19,00
| |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
D140205B
|
19,00
| ||
23
|
Sư phạm Toán học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
D140209A
|
33,00
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
D140209B
|
31,50
| |
24
|
Sư phạm Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Vật lí
|
D140211
|
31,75
|
25
|
Sư phạm Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Hóa học
|
D140212
|
32,25
|
26
|
Sư phạm Sinh học
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Sinh học
|
D140213
|
29,25
|
27
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn
|
D140217A
|
31,00
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
D140217B
|
28,67
| |
28
|
Sư phạm Lịch sử
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Lịch sử
|
D140218A
|
29,92
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Lịch sử
|
D140218B
|
28,00
| |
29
|
Sư phạm Địa lí
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Địa lí
|
D140219A
|
30,67
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Địa lí
|
D140219B
|
31,00
| ||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Địa lí
|
D140219C
|
30,33
| ||
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu
|
D140221A
|
32,00
|
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu
|
D140221B
|
32.00
| |
31
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
|
Hình họa, Trang trí
|
D140222A
|
26,50
|
|
|
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh
|
Hình họa, Trang trí
|
D140222B
|
26.50
|
32
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
D140231A
|
31,75
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
D140231B
|
29,00
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
| |
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
| |
33
|
Giáo dục Mầm non
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
|
C140201A
|
30,25
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
|
C140201B
|
27,75
| |
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
|
C140201C
|
27,33
| |
34
|
Giáo dục Tiểu học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C140202A
|
20,50
| |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C140202B
|
21,00
| ||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
C140202C
|
21,25
| ||
35
|
Giáo dục Công dân
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C140204A
|
18,00
| |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
C140204B
|
18,75
| |
36
|
Sư phạm Toán học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
C140209A
|
31,25
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
C140209B
|
29,25
|
37
|
Sư phạm Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Vật lí
|
C140211
|
29,50
|
38
|
Sư phạm Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Hóa học
|
C140212
|
30,25
|
39
|
Sư phạm Sinh học
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Sinh học
|
C140213
|
27,17
|
40
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C140214A
|
16,25
| |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
C140214B
|
18,75
| |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
C140214C
|
18,75
| ||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
C140214D
|
17,50
| ||
41
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C140215A
|
15,75
| |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C140215B
|
18,50
| ||
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
C140215C
|
18,50
| ||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
C140215D
|
18,50
| ||
42
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C140216A
|
16,75
| |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
C140216B
|
19,00
| ||
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
C140216C
|
19,00
| ||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
C140216D
|
19,00
| ||
43
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn
|
C140217A
|
29,00
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
C140217B
|
25,75
|
44
|
Sư phạm Lịch sử
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Lịch sử
|
C140218A
|
27,25
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Lịch sử
|
C140218B
|
25,17
|
45
|
Sư phạm Địa lí
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Địa lí
|
C140219A
|
28,25
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Địa lí
|
C140219B
|
29,00
| ||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Địa lí
|
C140219C
|
26,00
| ||
46
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
C140231A
|
29,00
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
C140231B
|
26,50
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )