Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Văn Hiến, ĐH Quốc tế Hồng Bàng
(Dân trí) - Theo công bố, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường ĐH Văn Hiến lấy bằng điểm sàn và trường còn 1000 chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung đợt 1. Đó cũng là điểm mà trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng công bố trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Văn Hiến vừa thông báo điểm trúng tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2015 với hình thức xét tuyển Nguyện vọng 1 kỳ thi THPT quốc gia và học bạ THPT đợt 3. Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở bậc ĐH 900 chỉ tiêu; bậc CĐ 100.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2015 bằng điểm sàn: từ 15 điểm đối với bậc ĐH và 12 điểm đối với bậc CĐ.
Ngoài ra, điểm trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng bổ sung theo hình thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT đối với thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18 điểm đối với bậc ĐH và 16,5 điểm đối với bậc CĐ.
Lưu ý, thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề được xem xét công nhận các học phần đã học để rút ngắn thời gian đào tạo.
Cụ thể như sau:
TT
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành đào tạo
|
Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung
| |
---|---|---|---|---|---|
Học bạ
|
Nguyện vọng 1 kỳ thi THPT quốc gia
| ||||
A
|
Bậc Đại học
|
|
| ||
1
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin quản lý - Mạng máy tính và truyền thông
|
D480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
18.0
|
15.0
|
2
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520207
|
18.0
|
15.0
| |
3
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại - Quản trị Tài chính doanh nghiệp - Quản trị Nhân sự - Quản trị Chuỗi cung ứng - Quản trị Dự án - Quản trị Doanh nghiệp thủy sản - Kinh doanh quốc tế - Marketing - Quan hệ công chúng (PR)
|
D340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch
|
D340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
5
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch
|
D340107
|
18.0
|
15.0
| |
6
|
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí - Quản trị Tổ chức xã hội - Công tác xã hội
|
D310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
7
|
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tâm lý học quản lý - Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng
|
D310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
8
|
Văn học - Sư phạm ngữ văn - Ngữ văn truyền thông
|
D220330
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
9
|
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam
|
D220113
|
18.0
|
15.0
| |
10
|
Văn hóa học
|
D220340
|
18.0
|
15.0
| |
11
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại
|
D220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
12
|
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại – du lịch
|
D220209
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch
|
D220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
14
|
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học
|
D220213
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
B
|
Bậc Cao đẳng
|
|
| ||
1
|
Tin học ứng dụng - Hệ thống thông tin quản lý - Mạng máy tính và truyền thông
|
C480202
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
16.5
|
12.0
|
2 2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510302
|
16.5
|
12.0
| |
3 3
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại
|
C340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
16.5
|
12.0
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch
|
C340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
16.5
|
12.0
|
5
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch
|
C340107
|
16.5
|
12.0
| |
6
|
Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại
|
C220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
7
|
Tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại – du lịch
|
C220209
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
8
|
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch
|
C220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng đã công bố danh sách trúng tuyển NV 1 xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét học bạ THPT. Theo đó điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT ở bậc ĐH 15 điểm, bậc CĐ 12 điểm; xét học bạ THPT: ĐH 18 điểm (ngành dược học 19 điểm), CĐ 16,5 điểm.
Nhà trường còn 1.400 chỉ tiêu ĐH và 500 chỉ tiêu CĐ xét tuyển NV bổ sung theo hai phương thức cho tất cả các khối ngành: mỹ thuật công nghiệp, kiến trúc, giáo dục thể chất, kinh tế, du lịch, khoa học xã hội, kỹ thuật, khoa học sức khỏe.
Nhà trường nhận hồ sơ NV bổ sung từ ngày 25/8 đến 15/9 với mức điểm cụ thể như sau: xét kết quả kỳ thi THPT: bậc ĐH 15 điểm, ngành dược học : 18 điểm, ngành xét nghiệm y học: 16 điểm; bậc CĐ 12 điểm.
Xét học bạ THPT: bậc ĐH 18 điểm, ngành dược học 21 điểm, ngành xét nghiệm y học 19 điểm và bậc CĐ 16,5 điểm.
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn)