Điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào ĐH Hồng Đức
(Dân trí) - Sau khi công bố điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển NV1 vào các ngành, Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) tiếp tục xét tuyển NV2 vào 28 ngành ở bậc Đại học và 8 ngành ở bậc Cao đẳng.
Theo đó, sẽ có 1.145 chỉ tiêu hệ đào tạo Đại học và 195 chỉ tiêu hệ đào tạo Cao đẳng trong đợt xét tuyển NV2. Trong đó có 30 chỉ tiêu Đại học quản trị kinh doanh quốc tế theo chương trình đào tạo liên kết 1+3 với Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi-Thái Lan.
Tổng điểm tổ hợp các môn xét tuyển NV2 cao nhất ở bậc Đại học là 20 điểm và đối với Cao đẳng là 12 điểm.
Những ngành đánh dấu (*) dưới đây tiếp tục xét tuyển đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và sử dụng kết quả học tập THPT), trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức 2.
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
---|---|---|---|---|---|
I
|
ĐH Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình đào tạo liên kết 1+3 với Trường Đại học Công nghệ Hoàng Gia Thanyaburi-Thái Lan)
|
|
1.Toán-Lý-T.Anh; 2.Toán-Văn-T.Anh
|
|
30
|
II
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
70
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
50
|
3
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
50
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
15,0
|
55
|
5
|
Nông học (định hướng công nghệ cao)
|
D620109
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
60
|
6
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
35
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
70
|
8
|
(*)Bảo vệ thực vật
|
D620112
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
70
|
9
|
Lâm nghiệp
|
D620201
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
75
|
10
|
(*)Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
70
|
11
|
Kế toán
|
D340301
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh
|
16,5
|
25
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
40
|
13
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
70
|
14
|
Địa lí học (định hướng Địa chính)
|
D310501
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
45
|
15
|
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
20
|
16
|
Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)
|
D220113
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
30
|
17
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-sinh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh
|
15,0
|
35
|
18
|
Luật
|
D380101
| 1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh
3. Toán-Lý-Hóa
|
15,0
|
10
|
19
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
20,0
|
25
|
20
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
| 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
15,0
|
25
|
21
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-Sinh
|
15,0
|
15
|
22
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
1. Toán-Hóa-Sinh 2. Toán-T.Anh-Sinh
|
15,0
|
40
|
23
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh
|
19,25
|
10
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Văn-Sử-Địa
|
15,0
|
40
|
25
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh
|
16,0
|
10
|
26
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh
|
17,25
|
10
|
27
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Toán-Văn-T.Anh 2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
16,25
|
10
|
28
|
(*)Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)
|
15,0
|
50
|
III
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
1
|
(*)Công nghệ thông tin
|
C480201
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
12,0
|
25
|
2
|
(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
12,0
|
25
|
3
|
(*)Quản lý đất đai
|
C850103
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh
|
12,0
|
25
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh
|
12,0
|
20
|
5
|
SP Toán học (Toán - Tin)
|
C140209
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Lý-T.Anh
|
12,0
|
30
|
6
|
SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
| 1. Toán-Lý-Hóa
2. Toán-Hóa-Sinh
|
12,0
|
30
|
7
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh
|
12,0
|
25
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh
|
12,0
|
15
|
Với hệ đào tạo liên thông chính quy, xét tuyển từ Cao đẳng lên Đại học cho 24 ngành/29 ngành trong danh mục trên (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; Luật; Giáo dục thể chất; Kỹ thuật điện, điện tử; Quản trị kinh doanh quốc tế).
Từ trung cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng ở tất cả các ngành; từ trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học chỉ xét tuyển 2 ngành là Kế toán và Nông học.
Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành, tổ hợp môn xét tuyển; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm đối với thang điểm 10. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất (dự kiến): chiều ngày 3/10/2015.
Thời gian, hồ sơ, địa điểm nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 26/8/2015 đến 17h0 ngày 07/9/2015.
Thí sinh nạp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển 30.000đ/hồ sơ theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường ĐH Hồng Đức hoặc tại Sở GD-ĐT hoặc trường THPT do Sở GD-ĐT quy định.
Duy Tuyên