Điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
(Dân trí) - Ngày (30/7), trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến của trường. Theo đó, ở hệ đại trà ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có điểm cao nhất là 25,5 điểm.
Nhìn chung, điểm chuẩn của nhiều ngành năm này đều tăng từ 2 - 2,5 điểm so với năm ngoái. Ở hệ đại trà, ngành cao nhất là Công nghệ Kỹ thuật ô tô lấy 25,5 điểm; kế đến các ngành có điểm chuẩn là 25 điểm gồm: ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 25,25 điểm. Các ngành như Sư phạm Tiếng Anh, Công nghệ thông tin, Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Kỹ thuật Hóa học. Thấp nhất là ngành Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ):18,5 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến các ngành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Hệ Đại trà | ||
Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30) | D01, D96 | 25 |
Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30) | V01, V02 | 20 |
Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30) | D01, D96 | 24.75 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Kỹ thuật dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ Thông Tin | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 25 |
Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, D90 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 21.5 |
Công nghệ in | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 24 |
Kỹ thuật Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 25 |
Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | 24 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
Kinh tế gia đình | A00, B00, D01, D07 | 19.75 |
Hệ đào tạo chất lượng cao | ||
Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 18 |
Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, B00, D07, D90 | 20.5 |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 21.75 |
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
Lê Phương