Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2017
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy đợt I theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2017. Theo đó, ngành Y Đa khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 27. Các ngành còn lại từ 15,5 điểm trở lên.
Mức điểm cụ thể vào các trường đại học thành viên ĐH Thái Nguyên như sau: |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | ||||
1 | Y đa khoa | 52720101 | 27.00 | |
2 | Y học dự phòng | 52720103 | 22.75 | |
3 | Xét nghiệm Y học | 52720332 | 23.75 | |
4 | Dược học | 52720401 | 25.25 | |
5 | Điều dưỡng | 52720501 | 23.5 | |
6 | Răng hàm mặt | 52720601 | 26.75 | |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 52140214 | 15,5 | |
2 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 15,5 | |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | 15,5 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | 15,5 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | 15,5 | |
6 | Quản lý công nghiệp | 52510601 | 15,5 | |
7 | Kinh tế công nghiệp | 52510604 | 15,5 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 15,5 | |
9 | Kỹ thuật Cơ - điện tử | 52520114 | 15,5 | |
10 | Kỹ thuật Điện, điện tử | 52520201 | 15,5 | |
11 | Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 52520207 | 15,5 | |
12 | Kỹ thuật máy tính | 52520214 | 15,5 | |
13 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 52520216 | 15,5 | |
14 | Kỹ thuật vật liệu | 52520309 | 15,5 | |
15 | Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 15,5 | |
16 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 15,5 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 15,5 | |
18 | Kỹ thuật Cơ khí - Chương trình tiên tiến | 52905218 | 15,5 | |
19 | Kỹ thuật Điện - Chương trình tiên tiến | 52905228 | 15,5 | |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | ||||
1 | Giáo dục học | 52140101_C00 | 17.00 | |
52140101_C04 | 17.00 | |||
52140101_C20 | 18.50 | |||
2 | Giáo dục Mầm non | 52140201_M00 | 18.50 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Toán + Văn + Năng khiếu x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân. |
52140201_M01 | 20.50 | |||
3 | Giáo dục Tiểu học | 52140202_D01 | 19.25 | |
52140202_D09 | 17.25 | |||
52140202_D11 | 17.25 | |||
4 | Giáo dục Chính trị | 52140205_C00 | 18.00 | |
52140205_C19 | 18.00 | |||
52140205_C20 | 19.00 | |||
5 | Sư phạm Toán học | 52140209_A00 | 15.50 | |
52140209_A01 | 15.50 | |||
6 | Sư phạm Tin học | 52140210_A00 | 15.50 | |
7 | Sư phạm Vật Lý | 52140211_A00 | 15.50 | |
52140211_A01 | 15.50 | |||
8 | Sư phạm Hoá học | 52140212_A00 | 15.50 | |
52140212_D07 | 15.50 | |||
9 | Sư phạm Sinh học | 52140213_B00 | 15.50 | |
52140213_D08 | 15.50 | |||
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 52140217_C00 | 17.00 | |
52140217_D01 | 16.50 | |||
52140217_D14 | 16.25 | |||
11 | Sư phạm Lịch Sử | 52140218_C00 | 16.50 | |
52140218_C03 | 16.00 | |||
12 | Sư phạm Địa Lý | 52140219_C00 | 20.00 | |
52140219_C04 | 18.00 | |||
52140219_D10 | 18.00 | |||
13 | Sư phạm Âm nhạc | 52140221_N00 | 15.50 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Văn + NK1 x 2 + NK2 x 2) x 4)/5 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân. |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231_D01 | 19.00 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Toán + Văn + Tiếng Anh x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân. |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||||
1 | Kinh tế | 52310101 | 15.5 | |
2 | Quản trị Kinh doanh | 52340101 | 15.5 | |
3 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 52340103 | 15.5 | |
4 | Marketing | 52340115 | 15.5 | |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 15.5 | |
6 | Kế toán | 52340301 | 15.5 | |
7 | Luật Kinh tế | 52380107 | 15.5 | |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | ||||
1 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 15.5 | |
2 | Khoa học môi trường | 52440301 | 15.5 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | 15.5 | |
4 | Bảo vệ thực vật | 52515406 | 15.5 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 52540101 | 15.5 | |
6 | Khuyến nông | 52620102 | 15.5 | |
7 | Chăn nuôi thú y | 52620105 | 15.5 | |
8 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 15.5 | |
9 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan | 52620113 | 15.5 | |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | 15.5 | |
11 | Phát triển nông thôn | 52620116 | 15.5 | |
12 | Lâm nghiệp | 52620201 | 15.5 | |
13 | Quản lý tài nguyên rừng | 52620211 | 15.5 | |
14 | Nuôi trồng thuỷ sản | 52620301 | 15.5 | |
15 | Thú y | 52640101 | 15.5 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | 15.5 | |
17 | Kinh tế tài nguyên môi trường | 52850102 | 15.5 | |
18 | Quản lý đất đai | 52850103 | 15.5 | |
19 | Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) | 52904429 | 15.5 | |
20 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 52905419 | 15.5 | |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 15.5 | |
2 | Khoa học máy tính | 52480101 | 15.5 | |
3 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | 15.5 | |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | 15.5 | |
5 | Hệ thống thông tin | 52480104 | 15.5 | |
6 | An toàn thông tin | 52480299 | 15.5 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | 15.5 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | 15.5 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 52510304 | 15.5 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | 15.5 | |
11 | Kỹ thuật Y sinh | 52520212 | 15.5 | |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | 15.5 | |
13 | Quản trị văn phòng | 52340406 | 15.5 | |
14 | Thương mại điện tử | 52340199 | 15.5 | |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | 15.5 | |
16 | Công nghệ truyền thông | 52320106 | 15.5 | |
17 | Thiết kế đồ họa | 52210403 | 15.5 | |
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch | 52220201 | 15.5 | |
2 | Lịch sử | 52220310 | 15.5 | |
3 | Văn học | 52220330 | 15.5 | |
4 | Báo chí | 52320101 | 15.5 | |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 15.5 | |
6 | Khoa học quản lý | 52340401 | 15.5 | |
7 | Luật | 52380101 | 16.5 | |
8 | Sinh học | 52420101 | 15.5 | |
9 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 15.5 | |
10 | Vật lý học | 52440102 | 15.5 | |
11 | Hóa học | 52440112 | 15.5 | |
12 | Địa lý tự nhiên | 52440217 | 15.5 | |
13 | Khoa học môi trường | 52440301 | 15.5 | |
14 | Toán học | 52460101 | 15.5 | |
15 | Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng | 52460112 | 15.5 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 52510401 | 15.5 | |
17 | Hóa dược | 52720403 | 15.5 | |
18 | Công tác xã hội | 52760101 | 15.5 | |
19 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | 15.5 | |
8. KHOA NGOẠI NGỮ | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh | 51140231 | 10.00 | (Môn Ngoại ngữ không nhân hệ số) |
2 | Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | 15.50 | |
3 | Sư phạm tiếng Nga | 52140232 | 15.50 | |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | 15.50 | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 19.00 | Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân. |
5 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 19.00 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | 19.00 | |
9. KHOA QUỐC TẾ | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 15.5 | |
2 | Kinh doanh quốc tế | 52340120 | 15.5 | |
3 | Kế toán và tài chính | 52340301 | 15.5 | |
4 | Quản lý Tài nguyên và Mô trường | 52850101 | 15.5 | |
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI | ||||
1 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 52340103 | 15.5 | |
2 | Chăn nuôi | 52620105 | 15.5 | |
3 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 15.5 | |
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | 15.5 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi (không nhân hệ số) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc đối tượng ưu tiên.
- Thông tin cụ thí sinh xem chi tiết tại địa chỉ website của các Cơ sở giáo dục đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.
Hồng Hạnh