Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, ĐH Văn Lang công bố điểm trúng tuyển đợt 1
(Dân trí) - Vừa có thêm một số trường ở TPHCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của thí sinh sau khi xét tuyển. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành và ĐH Văn Lang dự kiến sẽ xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2015. Ngoại trừ ngành Dược học bậc ĐH lấy điểm chuẩn cao nhất là 18,75 điểm thì các ngành còn lại đều bằng mức điểm ngưỡng xét tuyển.
Năm nay trường có tổng chỉ tiêu là 6.800, trong đó hệ ĐH 4.800 chỉ tiêu; CĐ 1.500; Trung cấp 500. Hiện tai, nhà trường vẫn còn khoảng 50% chỉ tiêu xét tuyển cho nguyện vọng bổ sung ngày 25/8 tới.
Tên ngành
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
ĐẠI HỌC:
| ||
Dược học
|
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
18.75
|
Điều dưỡng
|
15
| |
Công nghệ sinh học
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
15
| |
Công nghệ thực phẩm
|
15
| |
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15
| |
Kỹ thuật xây dựng
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
15
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
15
| |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
15
| |
Công nghệ thông tin
|
15
| |
Kế toán
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
Tài chính – ngân hàng
|
15
| |
Quản trị kinh doanh
|
15
| |
Quản trị khách sạn
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa
|
15
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
15
| |
Ngôn ngữ Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15
| |
Việt Nam học
|
15
| |
Thiết kế đồ họa
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Vẽ NT 1, vẽ NT 2 Tổ hợp 2: Toán, vẽ NT 1, vẽ NT 2 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, vẽ mỹ thuật Tổ hợp 4: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
|
15 (Môn năng khiếu không bị điểm liệt)
|
Luật kinh tế
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15
|
Kiến trúc
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, vẽ mỹ thuật Tổ hợp 1: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
|
15 (Lưu ý môn vẽ mỹ thuật phải đạt từ 3 điểm trở lên)
|
CAO ĐẲNG:
| ||
Điều dưỡng
|
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
12
|
Dược
|
12
| |
Kỹ thuật Y học
|
12
| |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
12
|
Công nghệ thực phẩm
|
12
| |
Công nghệ sinh học
|
12
| |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
12
| |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
12
| |
Công nghệ may
|
12
| |
Công nghệ thông tin
|
12
| |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
12
| |
Kế toán
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
12
|
Tài chính – ngân hàng
|
12
| |
Quản trị kinh doanh
|
12
| |
Thư ký văn phòng
|
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa
|
12
|
Việt Nam học
|
12
| |
Tiếng Anh
|
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
12
|
Tiếng Trung Quốc
|
12
| |
Tiếng Nhật
|
12
| |
Tiếng Hàn
|
12
| |
Thiết kế đồ họa
|
Ngữ văn Toán
|
12
|
Trong khi đó, trường ĐH Văn Lang cũng công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường năm 2015. Mức điểm bên dưới dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba (x4/3)
Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2; ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Dựa trên mức điểm trúng tuyển NV1, trường có kế hoạch xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung (NVBS) năm 2015. Thông báo xét tuyển NVBS sẽ được Trường thông báo trước ngày 25/8.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 của từng ngành:
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Thiết kế công nghiệp (*)
|
D210402 (*)
|
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0
|
Thiết kế nội thất (*)
|
D210405 (*)
|
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0
|
Thiết kế Đồ họa (*)
|
D210403 (*)
|
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0
|
Thiết kế Thời trang (*)
|
D210404 (*)
|
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0
|
Kiến trúc (*)
|
D580102 (*)
|
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật): 24.0 V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật): 24.0
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D220201 (*)
|
D01 (Toán, Văn, Anh): 23.0
|
Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM
|
D340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.5 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.5 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.5
|
Kinh doanh Thương mại
|
D340121
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.5 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.5 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.5
|
Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0
|
Kế toán
|
D340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.0
|
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương tình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ)
|
D480103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt, hợp tác với ĐH Perpignan, Pháp
|
D340103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0 D03 (Toán, Văn, Pháp): 15.0
|
Quản trị Khách sạn Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt, hợp tác với ĐH Perpignan, Pháp
|
D340107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0 D03 (Toán, Văn, Pháp): 15.0
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.5 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.5 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.5 C00 (Văn, Sử, Địa): 15.0
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 B00 (Toán, Sinh, Hóa): 15.0 A02 (Toán, Sinh, Lý): 15.0 D08 (Toán, Sinh, Anh): 15.0
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 B00 (Toán, Sinh, Hóa): 15.0 D07 (Toán, Hóa, Anh): 15.0
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
D520115
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D07 (Toán, Hóa, Anh): 15.0
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn)