Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế, ĐH Khoa học xã hội nhân văn TPHCM, ĐH Sư phạm TPHCM
(Dân trí) - Chiều nay 24/8, trường ĐH Quốc tế, ĐH Khoa học xã hội nhân văn TPHCM, ĐH Sư phạm TPHCM đồng loạt công bố kết quả trúng tuyển.Cuối giờ chiều nay, trường ĐH Quốc tế, ĐH Khoa học xã hội nhân văn TPHCM, ĐH Sư phạm TPHCM đồng loạt công bố kết quả trúng tuyển.
- Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM):
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2015 theo nguyên tắc điểm xét tuyển là tổng điểm các môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số, có tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Các tổ hợp môn xét tuyển được xét như nhau
Điểm chuẩn các ngành chi tiết:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
20.5
|
2
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
20.5
|
3
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
20
|
4
|
D440112
|
Hoá sinh
|
21
|
5
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
18
|
6
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá
|
18.75
|
7
|
D510602
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
19.25
|
8
|
D580208
|
Kỹ Thuật Xây dựng
|
16.75
|
9
|
D520212
|
Kỹ thuật Y sinh
|
22.5
|
10
|
D510605
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
22.5
|
11
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
17.5
|
12
|
D340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
22.5
|
13
|
D340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
21,5
|
14
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
20
|
15
|
|
Tất cả các chương trình liên kết
|
15
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Trong đó, hai ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng gồm ngành Kỹ Thuật Xây dựng (D580208), 24 chỉ tiêu với điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18 điểm; ngành Quản lý nguồn lợi thủy sản (D620305), 10 chỉ tiêu với điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18 điểm.
Ngoài ra còn xét tuyển bổ sung đối với 20 ngành liên kết với ĐH nước ngoài cấp bằng với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/8/2015 – 10/9/2015.
- Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TPHCM):
Chiều nay, trường ĐH KHXH&NV TPHCM cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển.
Trường cũng lưu ý, thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình tổng cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên và hạnh kiểm HK1 lớp 12 đạt loại khá, mới đủ điều kiện trúng tuyển vào.
Điểm trúng tuyển cụ thể:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Văn học
|
D220330
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
23,50
|
NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh
|
21,75
| ||
NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh
|
21,75
| ||
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
23,00
|
NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh
|
21,25
| ||
NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh
|
21,25
| ||
Báo chí
|
D320101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
25,75
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
23,75
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
23,75
| ||
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
|
20,56
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
18,50
| ||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh
|
18,50
| ||
Nhân học
|
D310302
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
21,25
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
19,50
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
19,50
| ||
Triết học
|
D220301
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
18,50
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
21,00
| ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
18,50
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
18,50
| ||
Địa lý học
|
D310501
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
18,00
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ
|
22,63
| ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
18,00
| ||
Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh
|
18,00
| ||
Xã hội học
|
D310301
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
20,25
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
20,00
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
22,75
| ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
20,00
| ||
Thông tin học
|
D320201
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
18,50
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
18,50
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
20,25
| ||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
18,50
| ||
Đông phương học
|
D220213
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
21,75
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
|
20,75
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
21,75
| ||
Giáo dục học
|
D140101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
20,75
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
18,75
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
18,75
| ||
Lưu trữ học
|
D320303
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
21,25
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
20,25
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
19,50
| ||
Văn hóa học
|
D220340
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
21,75
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
19,25
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
19,25
| ||
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
21,75
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
20,00
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
20,00
| ||
Tâm lý học
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
23,00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
24,50
| ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
23,00
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
23,00
| ||
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
18,25
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
18,75
| ||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
18,75
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
18,75
| ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
25,00
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
23,00
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
23,00
| ||
Nhật Bản học
|
D220216
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
23,75
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT
|
21,50
| ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
23,75
| ||
Hàn Quốc học
|
D220217
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
23,00
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
23,00
| ||
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
24,00
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
20,00
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA
|
20,00
| ||
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
21,38
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
|
20,50
| ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
21,69
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG
|
20,00
| ||
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
22,00
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
|
21,00
| ||
Quan hệ Quốc tế
|
D310206
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
23,50
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
23,50
| ||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220206
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
21,00
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
|
20,00
| ||
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
20,00
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
|
20,00
|
- ĐH Sư phạm TPHCM:
Hôm nay, hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm TPHCM cũng họp thống nhất điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính qui năm học 2015-2016.
Nhà trường cho biết đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1, nên sẽ không xét tuyển NV bổ sung.
Điểm trúng tuyển các ngành như sau:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Môn thi chính
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A00
|
Toán học
|
34,33
|
A01
|
Toán học
|
33,25
| |||
2
|
SP Tin học
|
D140210
|
A00, A01
|
-
|
21,00
|
3
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A00, A01
|
Vật lý
|
32,75
|
C01
|
Vật lý
|
31,67
| |||
4
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A00
|
Hóa học
|
33,67
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B00
|
Sinh học
|
30,58
|
D08
|
Sinh học
|
28,25
| |||
6
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
32,50
|
C03, C04
|
Ngữ văn
|
30,50
| |||
7
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C00
|
Lịch sử
|
31,08
|
D14
|
Lịch sử
|
26,58
| |||
8
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C00
|
Địa lí
|
32,08
|
C04, D10, D15
|
Địa lí
|
30,83
| |||
9
|
GD Chính trị
|
D140205
|
C00, D01
|
-
|
20,75
|
C03
|
-
|
18,50
| |||
10
|
GDQP – AN
|
D140208
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
20,50
|
11
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
33,92
|
12
|
SP song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D01
|
Tiếng Anh
|
27,58
|
D02
|
Tiếng Nga
|
27,58
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
24,17
| |||
D62
|
Tiếng Nga
|
24,17
| |||
13
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D01
|
Tiếng Anh
|
27,25
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
27,25
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
21,42
| |||
D64
|
Tiếng Pháp
|
21,42
| |||
14
|
SP Tiếng Trung quốc
|
D140234
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26,75
|
D04
|
Tiếng Trung
|
26,75
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
24,00
| |||
D65
|
Tiếng Trung
|
24,00
| |||
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A00, A01, D01
|
-
|
23,25
|
C03
|
-
|
21,50
| |||
16
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
-
|
21,50
|
17
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00
|
Năng khiếu TDTT
|
22,00
|
T01
|
Năng khiếu TDTT
|
24,00
| |||
18
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
D01, M00
|
-
|
20,00
|
B03, C03
|
-
|
20,00
| |||
19
|
Quản lí Giáo dục
|
D140114
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
21,25
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01
|
-
|
20,25
|
21
|
Vật lý học
|
D440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
27,25
|
22
|
Hóa học
|
D440112
|
A00, B00
|
Hóa học
|
30,17
|
23
|
Văn học
|
D220330
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
28,00
|
24
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00, D01
|
-
|
20,25
|
25
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C00
|
-
|
19,75
|
D14
|
-
|
19,75
| |||
26
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B00, C00, D01
|
-
|
21,25
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
31,33
|
28
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
D220202
|
D01
|
Tiếng Anh
|
25,42
|
D02
|
Tiếng Nga
|
25,42
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
20,25
| |||
D62
|
Tiếng Nga
|
20,25
| |||
29
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26,17
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
26,17
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
24,00
| |||
D64
|
Tiếng Pháp
|
24,00
| |||
30
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D220204
|
D01
|
Tiếng Anh
|
26,25
|
D04
|
Tiếng Trung
|
26,25
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
22,00
| |||
D65
|
Tiếng Trung
|
22,00
| |||
31
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29,83
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
29,83
| |||
D14
|
Tiếng Anh
|
27,67
| |||
D63
|
Tiếng Nhật
|
27,67
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )