1. Dòng sự kiện:
  2. Điểm chuẩn các trường đại học năm 2025
  3. Kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH 2025

Điểm chuẩn tất cả các trường đại học 2025: Phân hoá mạnh ở ngành "hot"

Hoàng Hồng

(Dân trí) - Danh sách tất cả các trường đại học công bố điểm chuẩn đại học 2025. Trong đó, có 6 ngành tại 4 trường ghi nhận mức điểm chuẩn tuyệt đối 30/30. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi...

 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn các phương thức khácChi tiết
1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-1718600-652/1.200 
2Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)15-1918-21600-700 
3Trường Đại học Gia Định15-20,516-22,5550-700/1.200 
4Trường Đại học Bình Dương    
Trường Đại học Nha Trang20-27 527,94-737,29 
6Học viện Ngân hàng21-26,97   
7Trường Đại học Hùng Vương TPHCM15-20   
8Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị1620  
9Trường Đại học Hải Dương15-26,83   
10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

19-29,06    
11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-20,518-23550-650/1.200 
12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

19,4-27,94   
13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

15-1818600/1.200 
14

Trường Đại học Ngoại thương

24-28,5   
15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

18,3-26,15   
16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15-18185,5-6/10 
17

Trường Đại học Bạc Liêu

15-26,9918-27,49550-874,67 
18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

17-23,88   
19

Trường Đại học Đại Nam

15-20,515-24  
20Trường Đại học Văn Lang15-20,518-23500-750 
21Trường Đại học Đông Á15-20,518-24  
22Trường Đại học Công nghiệp TPHCM17-26,5 600-943 
23Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng15-20,518-22,25  
 24Trường Đại học Kinh tế Quốc dân23-28,83   
25Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM15-1718-20500-600/1.200 
26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

21,75-29   
27

Đại học Bách khoa Hà Nội

19-29,39   
28Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM23,5-28,08813-989  
29

Trường Đại học Tiền Giang 

    
30

Trường Đại học Cần Thơ

15-28,61   
31Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM15-20   
32Trường Đại học Hoa Lư16-27,07   
33Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên    
 34

Học viện Hàng không Việt Nam

18-24,522-28,5  
35Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long14-2218-21600-722 
36Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương21-23,8   
37Trường ĐH Công Thương TPHCM17-24,520,33-26,5  
38Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội19-22   
39Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội20-20,75   
40Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội20,05-26   
41Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội19-21,5   
42Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM19-29,92   
43Trường Đại học Luật TPHCM18,12-25,65   
44

Học viện Chính sách và Phát triển

22-26,73/30

27,14-30,02/40

   
45

Trường Đại học Đông Đô

14-1916,5-19,550-68 
46Trường Đại học Tài chính - Marketing22,1-25,63   
47Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)    
48Trường Đại học Dược Hà Nội    
49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

18-23,58   
50Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng16,5-27,221,88-27,15  
51Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch18-25,55   
52Học viện Tài chính21-26,6   
 53Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

21,1-29,57

   
54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

20,5-28,55   
55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

22-24,2/40   
56

Trường Đại học Thủy lợi

17-25,521-3046,67-65,43 
57

Trường Đại học Công đoàn

18,2-25,2523,14-27,47  
58

Trường Đại học Thương mại

22,5-27,8   
59

Trường Đại học Mở TPHCM

15-24 567-870 
60

Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,43-26,38   
61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

  55,06-85,41/100 
62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

23,2-24,42   
63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

15-1918-19600 
64

Trường Đại học Văn Hiến

15-1817-18600-672 
65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

23,5-25,35   
66

Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng 

16,5-23,2323,5-25,35  
67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

25,37-29,84   
68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

15-20,5

18-24  
69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

15,6-30   
70

Trường Đại học Đà Lạt 

16-28,519-29600-1.025 
71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

22-26,7/40

15-23/30

   
72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

19-27,43   
73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

24,2-25,72   
74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,13-28,19   
75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

23,72-24,2   
76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

14-24,3   
77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

19-2521,625-27,62566,25-81,25 
78

Trường Đại học Thăng Long 

16-23,75

   
79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-1916-20  
80

Trường Đại học CMC 

24-28,66/4027,2-30,8/4046,1-52,46 
81

Trường Đại học Điện lực 

16,5-25 

   
82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

15-28,518-29  
83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

 18500 
84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

19,35-27,07   
85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

15-21,7515-24,25500-735 
86

Trường Đại học Vinh

16-28,4

   
87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM

24-29,6   
88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,9118-28,61601-991,84 
89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84   
90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

16-24,5   
91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

    
92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

22,8-27,55   
93

Trường Đại học Tân Tạo

15-20,5   
94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

    
95

Trường Đại học Sư phạm 2

    
96

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

20-27  659-968 
97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84   
98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

17,25-27   
99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

17-22,58   
100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

18-24   
101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-24,6   
102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

15,15-16   
103

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng

16,5-23,23 23,5-24,86  
104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,25-24,82 51,38-74,95 
105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15 18 
106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

15-21,5 18 
107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

16-24,05 18,3-24,64 
108

Trường Du lịch - Đại học Huế1

15-21,5 18-23,25 
109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

21,41 23,2 
110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

17-25,17   
111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-22 600-880 
112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

17,5-28,9 700-1.113 
113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18-20,5 20,25-22,75 
114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-19,5 18-21,94 
115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

15-20 600-800 
116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-30 18-30 
117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

22 23,5 
118

Trường Đại học Y tế công cộng

18,3-23,5

   
119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17-24,1 20-26,3  
120Trường Đại học Mở Hà Nội

17,03-25,17

   
121Trường Đại học Phan Thiết 15-1715-19500-550 
122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

16-18,418-20  
123Trường Đại học Cửu Long     
124Trường Đại học Phương Đông 15-1818-2150-61 
125Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 18-27,9   
126Trường Đại học Võ Trường Toản     
127Trường Đại học Hồng Đức 16-28,38   
128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

20,68-26,6223,01-27,8417,5-22,76 
129

Trường Đại học Phenikaa 

17-25,521,79-27,1842-62,84 
130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

15-16,1

18-19  
131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-1915-24  
132

Học viện Quản lý giáo dục

15-25,518-26,437,5-63,244 
133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

15,5-20,5   
134

Trường Đại học Đồng Tháp

15-28,418-29,39600-1.077,98 
135

Học viện Hành chính Quốc gia

19,75-24,4   
136

Trường Đại học Thành Đông 

    
137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15-1918-21,2  
138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,3316,5-27,7753,6-101,28 
139Trường Đại học Nguyễn Trãi 15-17,718-21,24  
140Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM 22,85-27,45   
141Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 151875 
142Trường Đại học Lạc Hồng 15-19,516,08-21,27600-760 
143Trường Đại học Kinh Bắc     
144Trường Đại học Giao thông vận tải 16,19-27,52 20,78-28,34 47,39-102,95 
145Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh15-1818  
146Trường Đại học Nam Cần Thơ15-20,518-24500-650 
147Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 17,33-22,822,51-29,61504-629 
148Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 16-1819-20  
149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

16-24,518-27,556,75-85 
150Trường Đại học Tân Trào 16-23,5   
151Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 19-23,75   
152Trường Đại học Khánh Hòa 15-26,4117-28,41560-928 
153Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15-26,6518-27,3270-132,13 
154Trường Đại học Tây Đô 15-1916,5-21500-600 
155Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 16-2218-25,28500-880 
156Trường Đại học Chu Văn An     
157Trường Đại học Xây dựng Miền Tây     
158Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 20,15-24,6822,96-27654-945 
159Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 20,4-27   
160Trường Đại học Thủ Dầu Một 15-26,8615,75- 26,5 600-1.030 
161Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-1818-21550-720 
162Trường Đại học Hà Tĩnh 15-26,3518-27,85601-902,73 
163Trường Đại học Lâm nghiệp 15-20,1   
164Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 15-25,84   
165Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 19-26,14   
166Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 16-20,25   
167Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 15   
168Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 17-19,5   
169Khối trường quân sự16,85-30   
170Trường Đại học Luật Hà Nội23,2-25,55   
171Học viện Báo chí tuyên truyền

33,82-37,5/40

22,96-25,08

   
172Trường Đại học Sư phạm TPHCM19-29,38   
173Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM  668-999 
174Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội18-26,27   
175Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 17-21,517-2465-95,6 
176Trường Đại học Hạ Long 15-27,32   
177Trường Đại học Sao Đỏ15-26,118-27,8750-112 
178Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM 16-26 500-789 
179Trường Đại học Duy Tân 15-20,518-24600-700 
180Học viện Ngoại giao24,17-26,9 26,78-27,89 
181Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 20,86-27,38   
182Trường Đại học Quảng Nam14-26,2715-28,7  
183Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 15-2119-2558-75 
184 Trường Đại học Quy Nhơn 17,1-27,21   
185Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 

17,01-24,43

   
186Học viện Bưu chính viễn thông21-26,21   
187Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 16-24,6518-28,01601-1.000 
188Trường Đại học Đồng Nai16-26,51   
189Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang15-18,7518-21  
190Trường Đại học Y Dược Thái Bình 

17-24,6

   
191Trường Đại học Y khoa Vinh17,25-22,114-24,9  
192Trường Đại học Hải Phòng 

17-26/30

26,5-33,25/40

   
193Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 14-1915-21  
194Trường Đại học Sài Gòn 18,43-28,98   
195Trường Đại học Y Dược TPHCM 17-27,34   
196Trường Đại học Văn hóa TPHCM24,1-26,7525,1-27,75  
197Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 1719,575 
198Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15   
199Trường Đại học Việt Đức 18-26,5   
200Trường Đại học Thái Bình 16   
201Trường Đại học Trà Vinh 14-22,518-25,61  
202Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Gia Lai22,02-24,21   
203Trường Đại học Hà Nội 

22,1-34,35/40

   
204Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TPHCM18-25,6   
205Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

16,1-24,15/30

24,85-26,25/40

 559-896 
206Học viện Tòa án    
207Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15-27,2515-27,75  
208Đại học Phú Yên15-26,2517-19,04  
209Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre    
210Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định141755 
211Trường Đại học Y Hà Nội17-28,7   
212Khối trường công an, cảnh sát    
213Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT)15-25   
214Trường Đại học Hòa Bình15-20,515-20,5  
215Trường Đại học Thành Đô16-1918-24  
216Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên18,3-26,15   
217Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên16-17   
218Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội    
219Trường Đại học Quang Trung13-1718-18,5500 
220Trường Đại học Dầu khí Việt Nam2023716/1.200 
221Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

18-19/30

23-30,25/35

   
222Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam20-25,824-27,4  
223Trường Đại học FPT18,5   
224Trường Đại học Quảng Bình15-24,15   
225Trường Đại học Trưng Vương15-1916-19  
226Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai15-1618-18,8  
227Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà    
228Trường Đại học Quốc tế miền Đông15-1718-19,5600 
230Trường Đại học Kinh tế Nghệ An    
231Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội20,5-25,5   
232Trường Đại học Tây Bắc15-28,1119,68-28,298,6-22,43 
233Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội17-24,25   
234Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Gia Lai    
235Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh15-19   
236Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Long An19,7-26,91   
237Trường Đại học Kiên Giang15-24,8517,75-28,4600-988 
238Học viện Cán bộ TPHCM22,5-2426,02-26,46833-884 
239Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM)

18,5-22/30

31/40

 

602-935

 
240Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy  

21,1-24,23 (Bắc)

19,75-23,62 (Nam)

 
241Học viện An ninh nhân dân   

26,27-18,78

 
242Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND    

19,05- 25,21

 
243Học viện Chính trị CAND  

21,74-25,21

 
244Học viện Cảnh sát nhân dân   

18,67-25,24

 
245Trường Đại học An ninh nhân dân  

17,66-26,05

 
246

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

  

15,95-26,28

 
      

Dân trí tiếp tục cập nhật...