Điểm chuẩn HV Tài chính và ĐH Tây Bắc
(Dân trí) - Học viện Tài chính và ĐH Tây Bắc vừa công bố điểm chuẩn. Theo đó, khối A của ĐH Tây Bắc lấy bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT là 13.
* Điểm chuẩn Học viện Tài chính:
Khối A: 22,5 điểm
Khối D (tiếng Anh hệ số 2): 28,5 điểm
* Điểm chuẩn ĐH Tây Bắc:
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn (KV3) |
101 | SP Toán | A | 14,5 |
102 | SP Tin | A | 13,0 |
103 | SP Vật lý | A | 13,0 |
204 | SP Hoá học | A | 13,5 |
301 | SP Sinh học | B | 18,0 |
601 | SP Ngữ văn | C | 14,5 |
602 | SP Lịch sử | C | 14,5 |
603 | SP Địa lý | C | 15,0 |
605 | SP GD Chính trị | C | 14,0 |
701 | SP Tiếng Anh | D1 | 13,5 |
903 | SP GD Tiểu học | A | 13,0 |
C | 14,0 | ||
904 | SP Mầm non | M | 11,5 |
905 | SP Sinh - Hoá | B | 17,0 |
906 | SP Sử - Địa | C | 14,0 |
907 | SP Toán - Lý | A | 13,0 |
908 | SP Văn - GDCD | C | 14,0 |
302 | Lâm sinh | A | 13,0 |
B | 15,0 | ||
303 | Chăn nuôi | A | 13,0 |
B | 15,0 | ||
305 | Nông học | A | 13,0 |
B | 15,0 | ||
401 | Kế toán | A | 13,0 |
Lưu ý: Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng cách nhau 1,0 điểm: gồm các ngành ĐH: Toán, Lý, Hoá, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, Tiểu học, Mầm non, Sinh -Hoá, Kế toán.
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng cách nhau 1,5 điểm: gồm các ngành ĐH: Tin, GD Chính trị, Toán-Lý, Sử-Địa, Văn-GDCD.
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng cách nhau 2 điểm: gồm các ngành ĐH: Nông học, Lâm sinh, Chăn nuôi.
Hồng Hạnh