Điểm chuẩn ĐH An Giang và CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TPHCM
(Dân trí) - Tối 11/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH An Giang và CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển NV1 và mức điểm xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn trên là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
* Đại học An Giang
Năm nay, ĐH An Giang dành 840 chỉ tiêu để xét tuyển NV2. Điểm xét tuyển NV2 cao hơn NV1 là 1 điểm.
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) | Xét tuyển NV2 | |
Chỉ tiêu | Điểm | ||||
Hệ Đại học | |||||
Sư phạm Toán | 101 | A | 15 | 60 | 16 |
Sư phạm Lý | 102 | A | 14 | 40 | 15 |
Sư phạm Hóa | 201 | A | 14 | 30 | 15 |
Tài chính doanh nghiệp | 401 | A | 13 | 15 | 14 |
D1 | 13 | 14 | |||
Kế toán doanh nghiệp | 402 | A | 13 | 20 | 14 |
D1 | 13 | 14 | |||
Quản trị kinh doanh | 407 | A | 13 |
|
|
D1 | 13 |
|
| ||
Kinh tế đối ngoại | 405 | A | 13 | 10 | 14 |
D1 | 13 | 14 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 408 | A | 15 |
|
|
D1 | 15 |
|
| ||
Phát triển nông thôn | 404 | A | 13 | 20 | 14 |
B | 15 | 16 | |||
Công nghệ thực phẩm | 202 | A | 13 |
|
|
Tin học | 103 | A | 13 | 60 | 14 |
D1 | 13 | 14 | |||
Kỹ thuật môi trường | 310 | A | 13 | 40 | 14 |
Sư phạm Sinh | 301 | B | 17 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản | 304 | B | 17 |
|
|
Công nghệ sinh học | 302 | B | 17,5 |
|
|
Chăn nuôi | 305 | B | 15 | 30 | 16 |
Trồng trọt | 306 | B | 15 | 20 | 16 |
Việt Nam học | 605 | A | 13 | 30 | 14 |
D1 | 13 | 14 | |||
Ngữ văn | 601 | C | 16 | 30 | 17 |
Lịch sử | 602 | C | 16,5 |
|
|
Địa lý | 603 | C | 16 |
|
|
Sư phạm giáo dục chính trị | 604 | C | 14,5 |
|
|
Sư phạm tiếng Anh | 701 | D1 | 17 | 40 | 18 |
Sư phạm giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 13 | 120 | 14 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13 | 60 | 14 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 105 | A | 13 | 20 | 14 |
B | 15 | 16 | |||
Sư phạm tin học | 106 | A | 13 | 50 | 14 |
Hệ Cao đẳng | |||||
Sư phạm mẫu giáo | C76 | M | 12 | 15 | 13 |
Sư phạm tiểu học | C75 | A | 12,5 | 100 | 13,5 |
| B | 14,5 | 15,5 | ||
| C | 13,5 | 14,5 | ||
| D1 | 12,5 | 13,5 | ||
Sư phạm tiếng Anh | C71 | D1 | 13 | 30 | 14 |
* Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM
Điểm chuẩn NV1:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
Công nghệ may | 01 | A | 10 |
Thiết kế thời trang | 02 | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | 03 | A | 10 |
Kế toán | 04 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 05 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 06 | A | 10 |
Công nghệ thông tin | 07 | A | 10 |
Tuyển nguyện vọng 2:
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 20 chỉ tiêu. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử: 60 chỉ tiêu. Ngành công nghệ thông tin: 20 chỉ tiêu.
Điểm đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2: 10 điểm (chung cho cả thí sinh thi Đại học và Cao đẳng khối A theo đề chung)
Địa chỉ nhận phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2: P.Đào tạo trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang TPHCM. Địa chỉ: 586 Kha Vạn Cân, P.Linh Đông, Q.Thủ Đức, TPHCM.
Đoàn Quý