Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, ĐH Y Thái Bình
(Dân trí) - Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM và ĐH Y Thái Bình vừa chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2013.
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2013 như sau:
Điểm chuẩn đại học năm 2013
Ngành | A | A1 | B | D1 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | |
Công nghệ thông tin | 14,5 | 14,5 | 14,5 | |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 13 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 13 | 13 | ||
Công nghệ thực phẩm | 19,5 | 19,5 | 20,5 | |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 18,5 | 18,5 | 19 | |
Công nghệ Chế biến thủy sản | 15,5 | 15,5 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17,5 | 17,5 | 18,5 | |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 16,5 | 16,5 | 17,5 | |
Công nghệ sinh học | 18,5 | 18,5 | 19 |
+ Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung tất cà các ngành với mức điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV 1.
+ Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được xét tuyển vào các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.
+ Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ĐH sẽ được xét tuyển qua hệ CĐ.
+ Thí sinh không đạt điểm sàn CĐ sẽ được xét tuyển sang hệ Cao đẳng nghề chính quy hoặc TCCN.
Điểm chuẩn NV1 các ngành cao đẳng bằng điểm sàn CĐ theo quy định của Bộ GD-ĐT, cụ thể:
NGÀNH | A | A1 | B | D1 | C | |||||
ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | |
Công nghệ thông tin | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||||
Công nghệ thực phẩm | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||||
Công nghệ chế biến thủy sản | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||||
Công nghệ sinh học | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||||
Công nghệ Giày | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||||
Công nghệ May | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||||
Quản trị kinh doanh | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
Kế toán | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | ||
Công nghệ vật liệu | 10 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 |
+ Trường xét tuyển 1300 chỉ tiêu Nguyện vọng vào hệ CĐ các ngành của trường từ điểm thi CĐ, ĐH năm 2013 với mức điểm bằng mức điểm sàn CĐ cho các khối.
1. Các ngành chất lượng cao xét trúng tuyển từ điểm thi Đại học của các khối A, A1, B, D1 cho các tất cả các thí sinh có điểm thi bằng điểm trúng tuyển của ngành, cụ thể:
Ngành | A | A1 | B | D1 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 | |
Công nghệ thông tin | 14,5 | 14,5 | 14,5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17,5 | 17,5 | 18,5 | |
Công nghệ sinh học | 18,5 | 18,5 | 19 |
Trường Đại học Y Thái Bình công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học các hệ và ngành đào tạo năm 2013, cụ thể như sau:
1. Hệ chính quy
Ngành | Điểm |
Y đa khoa | 25,5 |
Y học cổ truyền | 23,0 |
Y học dự phòng | 22,5 |
Y tế công cộng | 15,0 |
Điều dưỡng | 22,5 |
Dược học | 24,5 |
2. Hệ liên thông
2.1 Diện có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng
Ngành | Điểm |
Y đa khoa | 16,5 |
Y học cổ truyền | 15,5 |
Dược học | 15,0 |
2.2 Diện có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên
Ngành | Điểm |
Y đa khoa | 15,5 |
Y học cổ truyền | 17,5 |
Dược học | 13,5 |
Hồng Hạnh