ĐH Công đoàn và ĐH Hồng Đức công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2
(Dân trí) - ĐH Công đoàn, ĐH Hồng Đức vừa công bố điểm chuẩn. Theo đó, ĐH Công đoàn dành 30 chỉ tiêu NV2, trong đó ngành Bảo hộ lao động 20 chỉ tiêu, Quản trị nhân lực 10 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ vào NV2 cao hơn điểm chuẩn vào ngành đó ít nhất 2 điểm.
* Điểm chuẩn ĐH Công đoàn:
Ngành | Điểm chuẩn |
Bảo hộ lao động | 15 |
Quản trị Kinh doanh (khối A, D) | 15,5/16,5 |
Quản trị nhân lực (khối A/D) | 15/15 |
Kế toán (khối A/D) | 17,5/17,5 |
Tài chính - Ngân hàng (khối A/D) | 17,5/18 |
Xã hội học | 17,5 |
Công tác xã hội | 18 |
* Điểm chuẩn ĐH Hồng Đức:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Dự bị, TT | Khối | Tuyển NV1 | ĐKXT NV2 | ||
Điểm | Số lượng | Điểm | Số lượng | ||||||
| A.Trình độ đại học |
| 1720 |
|
|
| 1025 |
| 724 |
1 | SP Toán học | 101 | 70 | 3 | A | 15,0 | 43 | 15,0 | 27 |
2 | SP Vật lý-Hoá học | 106 | 70 | 1 | A | 14,5 | 42 | 14,5 | 28 |
3 | SP Sinh học | 300 | 60 | 2 | B | 17,0 | 91 |
|
|
4 | SP Tiếng Anh | 701 | 70 |
| D1 | 18,0 | 24 | 18,0 | 46 |
5 | SP Giáo dục tiểu học | 900 | 70 |
| D1 | 13,0 | 52 | 13,0 | 18 |
6 | SP Mầm non | 901 | 70 |
| M | 14,0 | 68 |
|
|
7 | Toán-Tin | 104 | 105 |
| A | 14,0 | 11 | 14,0 | 94 |
8 | Ngữ văn | 604 | 75 |
| C | 15,0 | 48 | 15,0 | 27 |
9 | Lịch sử | 605 | 75 |
| C | 15,0 | 23 | 15,0 | 52 |
10 | V.Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 606 | 125 |
| C | 16,0 | 80 | 16,0 | 45 |
11 | Địa lý (QLý T.nguyên-Môi trường) | 607 | 75 |
| C | 17,5 | 69 | 17,5 | 06 |
12 | Xã hội học (Công tác xã hội) | 608 | 75 |
| C | 15,0 | 65 | 15,0 | 10 |
13 | Tâm lý học (Quản trị nhân sự) | 609 | 80 |
| C | 15,0 | 53 | 15,0 | 27 |
10 |
| D1 | 15,0 | 00 | 15,0 | 10 | |||
14 | Tin học | 103 | 120 |
| A | 14,0 | 23 | 14,0 | 97 |
15 | Kế toán | 401 | 90 |
| A | 17,0 | 52 | 17,0 | 38 |
30 |
| D1 | 17,0 | 22 | 17,0 | 08 | |||
16 | Quản trị kinh doanh | 402 | 70 |
| A | 14,5 | 40 | 14,5 | 30 |
20 |
| D1 | 14,5 | 09 | 14,5 | 11 | |||
17 | Tchính-Ng hàng (TCDN) | 403 | 75 | 1 | A | 17,0 | 26 | 17,0 | 49 |
25 |
| D1 | 17,0 | 08 | 17,0 | 17 | |||
| Các ngành khối NLNN |
| 60 |
| A | 13,0 | 17 | 13,0 | 43 |
200 |
| B | 15,0 | 159 | 15,0 | 41 | |||
18 | Chăn nuôi-Thú y | 302 |
|
| A,B |
|
|
|
|
19 | Nông học (Bảo vệ Thực vật) | 304 |
|
| A,B |
|
|
|
|
20 | Nông học (Trồng trọt) | 305 |
|
| A,B |
|
|
|
|
21 | Lâm học | 308 |
|
| A,B |
|
|
|
|
| B. Trình độ Cao đẳng (Xét tuyển theo NV2) |
| 650 |
|
|
|
|
| 650 |
1 | SP Toán-Tin | C65 | 115 |
| A |
|
| 10,0 | 115 |
2 | SP Vật lý-Thí nghiệm | C77 | 65 |
| A |
|
| 10,0 | 65 |
3 | SP Mầm non | C68 | 70 |
| M |
|
| 10,0 | 70 |
4 | SP Thể dục-Công tác đội | C69 | 60 |
| T |
|
| 12,0 | 60 |
5 | Kế toán | C70 | 75 |
| A |
|
| 10,0 | 75 |
25 |
| D1 |
|
| 10,0 | 25 | |||
6 | Quản trị kinh doanh | C71 | 75 |
| A |
|
| 10,0 | 75 |
25 |
| D1 |
|
| 10,0 | 25 | |||
7 | Hệ thống điện | C72 | 70 |
| A |
|
| 10,0 | 70 |
8 | Quản lý đất đai | C73 | 15 |
| A |
|
| 10,0 | 15 |
55 |
| B |
|
| 12,0 | 55 | |||
| Tổng chỉ tiêu |
| 2370 |
|
|
| 1025 |
| 1374 |
Thí sinh lưu ý:
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 5-7/9/2008 theo giấy báo.
Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) phải thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT; khối M và khối T các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường, điểm năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên).
Thí sinh ĐKXT vào khối Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá, các ngành khác hộ khẩu từ Thừa thiên-Huế trở ra.
Nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 5 đến 20/8/2008; TS nạp đơn tại phòng Đào tạo nhà trường và lệ phí phúc khảo 15.000đ/môn.
Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm (Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2, điểm môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0 trở lên; Sư phạm Mầm non và SP Thể dục-CTĐ điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên).
Hồng Hạnh