Chỉ tiêu tuyển sinh Viện ĐH Mở HN
(Dân trí) - Năm 2008, Trường Viện ĐH Mở Hà Nội sẽ tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ và 1.350 hệ TCCN. Ngoài ra trường còn tuyển sinh 300 chỉ tiêu chương trình hợp tác quốc tế.
So với năm 2007, hệ ĐH của trường tăng thêm 200 chỉ tiêu. Trường mở thêm ngành Tài chính-Ngân hàng thi tuyển khối A và D1 với 280 chỉ tiêu.
Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ngành, khối thi, chỉ tiêu của từng ngành sẽ tuyển sinh trong năm 2008.
- Viện Đại học Mở Hà Nội (Ký hiệu trường: MHN)
Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Các ngành đào tạo ĐH | 2700 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Môn Anh văn nhân hệ số 2 nếu thi khối D1 vào các ngành 403, 404, 701, 702; hệ số 1 nếu thi vào các ngành khác. - Khối H: Văn (thi đề khối C), Năng khiếu (Hình họa, Bố cục màu), năng khiếu hệ số 2. - Khối V: Toán, Vật lý (đề thi khối A), Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật hệ số 2). - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Thí sinh diện tuyển thẳng vào ngành Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp được miễn thi môn văn hoá nhưng phải thi năng khiếu, đạt mới được tuyển. - Thí sinh ĐKDT khối V, H thi tại trường ở Hà Nội, không thi tại các cụm thi khác. | ||
Tin học ứng dụng | 101 | A | 350 | |
Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc) | 102 | A | 350 | |
Mỹ thuật công nghiệp | 240 | |||
+ Nội, ngoại thất | 103 | H | ||
+ Thời trang, đồ hoạ | 104 | H | ||
Kiến trúc | 105 | V | 110 | |
Công nghệ sinh học | 301 | A,B | 320 | |
Kế toán | 401 | D1 | 190 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | D1 | 160 | |
Quản trị doanh nghiệp du lịch | 350 | |||
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) | 403 | D1 | ||
+ Hướng dẫn du lịch | 404 | D1 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 405 | A,D1 | 280 | |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 320 | |
Tiếng Trung | 702 | D1 | 30 | |
Các ngành đào tạo CĐ | Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết qỉa thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, B theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. | |||
Tin học ứng dụng | C65 | A | 100 | |
Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc) | C66 | A | 100 | |
Công nghệ sinh học | C67 | A,B | 100 | |
Chương trình Hợp tác Quốc tế | ||||
Chương trình hợp tác với Học viện BoxHill (Australia) (học 2,5 năm tại Việt Nam cấp bằng Cao đẳng và 1 năm tại Australia cấp bằng đại học). Các chuyên ngành: - Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông - Kỹ thuật Máy tính - Kế toán | 300 | |||
Chương trình hợp tác đào tạo Đại học với Trường Đại học Công nghệ Quốc gia Nga MATI (học 5 năm bằng tiếng Anh tại Hà Nội, cấp bằng Đại học Quốc gia Liên bang Nga) | Thi tuyển 2 môn Toán và Tiếng Anh vào tháng 10 | |||
Các ngành đào tạo TCCN - Kế toán - Điện tử - Viễn thông - Điện Công nghiệp và Dân dụng - Tài chính – Ngân hàng | 1350 | Xét tuyển từ tháng 4 đến thang 9 hàng năm. |
Nguyễn Hùng