ĐH Bách khoa giữ nguyên dự kiến, ĐH Lạc Hồng lấy bằng điểm sàn

(Dân trí) - Một số trường thuộc ĐHQG TPHCM như ĐH Bách khoa, ĐH Khoa học tự nhiên sẽ giữ nguyên điểm chuẩn dự kiến đã công bố. Trong khi đó, ĐH Lạc Hồng sẽ lấy bằng điểm sàn.

Ngày 8/8/2009, ĐH Lạc Hồng (Đồng Nai) công bố điểm chuẩn của trường, theo đó sẽ lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Tuy nhiên, khoảng cách giữa các khu vực ưu tiên sẽ là 1 điểm chứ không phải là 0,5 như thông thường, khoảng cách giữa các đối tượng ưu tiên vẫn là 0,5 điểm.
 
Ông Lâm Thành Hiển, Phó hiệu trưởng trường cho biết với điểm chuẩn bằng điểm sàn thì NV1 của trường có thể đạt được 60-70%, sẽ có khoảng 30% chỉ tiêu dành cho NV2. Chỉ tiêu của trường là 2000 dành cho các khối thi A, B, C, D.
 
Trong khi đó, trao đổi với Dân trí, ông Nguyễn Thanh Nam, Trưởng phòng đào tạo trường ĐH Bách khoa TPHCM cho biết sẽ không thay đổi điểm chuẩn dự kiến.
 
Cụ thể như sau: Mỗi ngành tuyển sinh theo một điểm tuyển riêng. Điểm tuyển áp dụng cho các thí sinh đã đăng ký theo đúng mã ngành của QSB, đã dự thi khối A tại hội đồng thi QSB và không có bài thi bị điểm không. Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng tính theo mục 1.a điều 33  quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh trúng tuyển và nhập học vào ngành nào phải theo học ngành đó suốt khóa đào tạo. Điểm tuyển gọi nhập học cho ngành đăng ký dự thi (NV1) đối với các thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông (KV3, HSPT) là: điểm cao hơn giữa điểm ghi cho từng ngành trong Bảng 1 và điểm sàn tuyển sinh đại học năm 2009.
 

Ngành QSB

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Theo NV1

Phương án xét NV2

Chỉ tiêu

Điểm nhận đơn NV2

106

Công nghệ Thông tin

330

21.5

Không xét NV2

108

Điện - Điện tử

650

20

Không xét NV2 

109

Cơ khí -Cơ Điện tử

370

18

Không xét NV2

112

Công nghệ Dệt may

70

15

50

15.5

114

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

410

21

Không xét NV2

115

Xây dựng

470

18

Không xét NV2

120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

150

18.5

Không xét NV2

123

Quản lý công nghiệp

160

18

Không xét NV2

125

KT & Quản lý Môi trường

160

16

80

16.5

126

KT Giao thông

120

16

35

16.5

127

KT Hệ thống Công nghiệp

80

15

60

15.5

129

Công nghệ Vật liệu

200

16

100

16.5

130

Trắc địa (Trắc địa-Địa chính)

80

15

60

15.5

131

Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng

70

15

60

15.5

133

Cơ Kỹ thuật

70

15

50

15.5

135

Vật lý kỹ thuật

60

15

30

15.5

 

Cộng : 3450

 

525

 

 
Hiếu Hiền