Đại học Đà Nẵng tiếp tục công bố điểm xét tuyển NV2
(Dân trí) - Chiều nay, 10/8, Đại học tiếp tục công bố điểm xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào các trường ĐH, CĐ trực thuộc Đại học Đà Nẵng.
Các trường ĐH, CĐ trực thuộc Đại học Đà Nẵng bao gồm: ĐH Ngoại ngữ ĐN, Đại học Sư phạm ĐN, Phận hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin và CĐ SP Âm nhạc (thuộc ĐH Sư phạm Đà Nẵng).
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV 2 các ngành học của các trường trên cụ thể như sau
1. Cấp Đại học:
trường | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu xét tuyển | Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
| 1. Sư phạm tiếng Pháp | 703 | D1,3 | 28 | ≥ 17.0 |
ĐẠI | 2. Sư phạm tiếng Trung Quốc | 704 | D1,4 | 29 | ≥ 17.0 |
HỌC | 3. SP tiếng Anh bậc Tiểu học | 705 | D1 | 25 | ≥ 18.0 |
NGOẠI | 4. Cử nhân tiếng Nga | 752 | D1,2 | 33 | ≥ 16.0 |
NGỮ | 5. Cử nhân tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 07 | ≥ 17.0 |
(DDF) | 6. Cử nhân tiếng Trung Quốc | 754 | D1,4 | 30 | ≥ 17.0 |
| 7. Cử nhân tiếng Thái Lan | 757 | D1 | 30 | ≥ 16.0 |
| 8. Cử nhân Quốc tế học | 758 | D1 | 49 | ≥ 17.0 |
| 9. Cử nhân tiếng Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 21 | ≥ 17.0 |
| 10. Cử nhân tiếng Trung thương mại | 764 | D1,4 | 23 | ≥ 17.0 |
| 1. Cử nhân Tóan - Tin | 103 | A | 53 | ≥ 13.0 |
ĐẠI | 2. Cử nhân Công nghệ thông tin | 104 | A | 93 | ≥ 13.0 |
HỌC | 3. Sư phạm Tin | 105 | A | 40 | ≥ 13.0 |
SƯ | 4. Cử nhân Vật lý | 106 | A | 36 | ≥ 13.0 |
PHẠM | 5. Cử nhân Hóa học | 202 | A | 42 | ≥ 13.0 |
(DDS) | 6. Cử nhân Hóa dược | 203 | A | 16 | ≥ 13.0 |
| 7. Cử nhân khoa học môi trường | 204 | A | 49 | ≥ 13.0 |
| 8. Cử nhân Văn học | 604 | C | 71 | ≥ 14.0 |
| 9. Cử nhân Tâm lý học | 605 | C | 49 | ≥ 14.0 |
| 10. Cử nhân Địa lý | 606 | C | 19 | ≥ 14.0 |
| 11. Việt Nam học | 607 | C | 10 | ≥ 14.0 |
| 12. Văn hóa học | 608 | C | 51 | ≥ 14.0 |
PHÂN | 1. Kinh tế xây dựng và quản lí DA | 400 | A | 40 | ≥ 13.0 |
HIỆU | 2. Quản trị kinh doanh | 402 | A | 45 | ≥ 13.0 |
KON | 3. Quản trị kinh doanh quốc tế | 405 | A | 84 | ≥ 13.0 |
TUM | 4. Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 22 | ≥ 13.0 |
(DDP) |
|
|
|
|
|
2. Cấp Cao đẳng:
Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu xét tuyển | Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển | |
CĐ CÔNG | Các ngành từ C71 đến C83 | A | 973 | ≥ 10.0 |
NGHỆ (DDC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAO ĐẲNG | Các ngành từ C90 đến C93 | A,D1,V | 413 | A,V ≥ 10.0 |
CÔNG NGHỆ |
|
|
| D1≥ 10.0 |
THÔNG TIN |
|
|
|
|
(DDI) |
|
|
|
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 1. CĐSP Âm nhạc (C65) | N | 50 | ≥ 10.0 |
(DDS) |
|
|
|
|
Đối với 2 trường CĐ Công nghệ và CĐ CNTT, Đại học Đà Nẵng xác định điểm trúng tuyển chung cho toàn trường, sau khi trúng tuyển vào trường, Đại học Đà Nẵng sẽ xếp ngành đào tạo trên cơ sở chỉ tiêu đào tạo của ngành, điểm thi và nguyện vọng của thí sinh.
Điểm xét tuyển NV 2 trường ĐH ngoại ngữ đã tính điểm thi môn Ngoại ngữ sau khi nhân hệ số (x2)
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bắt đầu từ ngày 25/08/2009 đến hết ngày 10/09/2009.
Thí sinh có thể tìm hiểu thêm chi tiết qua liên hệ với Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng, ĐT: (0511).3835345.
Khánh Hiền