Điểm chuẩn ĐH, CĐ 2009
  1. Dòng sự kiện:
  2. Cuộc đại sắp xếp các trường đại học
  3. Nghị quyết 71 về đột phá phát triển giáo dục

Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Thăng Long, ĐH Hải Phòng

(Dân trí) - Tối ngày 10/8, ĐH Thăng Long, ĐH Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Cả hai trường đều thông báo xét tuyển NV2 ở nhiều ngành đào tạo.

Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Thăng Long, ĐH Hải Phòng - 1

(Ảnh: Việt Hưng)

Mức điểm chuân và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 
1.ĐH Thăng Long

 
Ngành/khoa
DTL
 
Điểm chuẩn NV1
Xét NV2
Điểm sàn
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
 
Hơn 1000
- Toán - Tin ứng dụng
101
A
20.0
21.0
Toán hệ số 2
- Khoa học máy tính
102
A
20.0
21.0
- Mạng máy tính và viễn thông
103
A
20.0
21.0
- Tin quản lí
104
A
20.0
21.0
- Kế toán
401
A
15.0
16.0
 
D1, 3
15.0
16.0
 
- Tài chính – Ngân hàng
402
A
15.0
16.0
 
D1, 3
15.0
16.0
 
- Quản trị Kinh doanh
403
A
15.0
16.0
 
D1, 3
15.0
16.0
 
- Quản lý bệnh viện
404
A
15.0
16.0
 
D1, 3
15.0
16.0
 
- Tiếng Anh (hệ số 2)
701
D1
20.0
21.0
 
- Tiếng Trung (hệ số 2 khối D4)
704
D1
15.0
16.0
 
D 4
20.0
21.0
 
- Tiếng Nhật
706
D1
15.0
16.0
 
- Điều dưỡng
305
B
16.0
17.0
 
- Y tế công cộng
300
B
16.0
17.0
 
- Công tác xã hội
502
B
16.0
17.0
 
C
16.0
17.0
 
D1,3
15.0
16.0
 
- Việt Nam học
606
C
16.0
17.0
 
D1
15.0
16.0
 
 
2. ĐH Hải Phòng

Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Đào tạo trình độ Đại học
 
 
A/ Các ngành đào tạo Đại học sư phạm
Sư phạm Toán (THPT)
101
A
15,0
Sư phạm Toán Lý (THCS)
102
A
13,0
Sư phạm Vật lý (THPT)
103
A
13,0
Sư phạm Hóa học (THPT)
104
A
13,0
Sư phạm Ngữ văn (THCS)
601
C
15,0
Sư phạm Địa lý
602
C
14,0
Sư phạm Tiếng Anh(*)
701
D1
17,5
Giáo dục Tiểu học
901
C
14,0
D1
13,0
Giáo dục thể chất (*)
902
T
19,0
Giáo dục mầm non
904
M
14,5
Giáo dục Chính trị
905
C
14,0
D1
13,0
Sư phạm Âm nhạc (*)
906
N
15,0
B/ Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm)
Cử nhân Toán
151
A
13,0
Cử nhân Tin
152
A
13,5
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng
153
A
13,0
Công nghệ Kỹ thuật điện
154
A
13,0
Xây dựng
155
A
13,5
Cơ khí chế tạo máy
156
A
13,0
Nông học
351
A
13,0
B
14,0
Nuôi trồng thủy sản
352
A
13,0
B
14,0
Chăn nuôi thú y
353
A
13,0
B
14,0
Quản trị kinh doanh
451
A
14,0
D1
14,0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)
452
A
16,5
D1
16,5
Kinh tế
(KT Vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT Ngoại thương, KT Nông nghiệp)
453
A
14,0
D1
14,0
Tài chính Ngân hàng
454
A
16,5
D1
16,5
Văn học
651
C
14,0
Cử nhân Lịch sử
652
C
14,0
Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch)
653
C
14,0
D1
13,0
Công tác xã hội
654
C
14,0
D1
13,0
Cử nhân Tiếng Anh (*)
751
D1
18,5
Cử nhân Tiếng Nga (*)
752
D1
17,5
D2
17,5
Cử nhân Tiếng Trung (*)
754
D1
17,5
D4
17,5
Đào tạo trình độ Cao đẳng
Sư phạm Lý-Hóa
C65
A
10,0
Sư phạm Sinh-Địa
C66
B
11,0
Sư phạm Văn Công tác đội
C67
C
11,0
Sư phạm Mỹ thuật (*)
C70
H
10,0
Kế toán
C72
A
10,0
D1
10,0
Quản trị kinh doanh
C73
A
10,0
D1
10,0
Quản trị văn phòng
C74
C
11,0
D1
10,0
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
C75
A
10,0
 
 
*Xét tuyển NV2

Ngành

Mã ngành

Khối

thi

Điểm xét tuyển

Số lượng

Đào tạo trình độ đại học

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

Sư phạm Toán Lý (THCS)

102

A

13,0

15

Sư phạm Vật lý (THPT)

103

A

13,0

20

Sư phạm Địa lý

602

C

14,0

05

Giáo dục thể chất (*)

902

T

19,0

05

Giáo dục chính trị

905

C

14,0

15

D1

13,0

20

Sư phạm Âm nhạc (*)

906

N

15,0

15

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

Cử nhân Toán

151

A

13,0

45

Cử nhân Toán-Tin ứng dụng

153

A

13,0

45

Cơ khí chế tạo máy

156

A

13,0

45

Nông học

351

A

13,0

20

B

14,0

20

Nuôi trồng thủy sản

352

A

13,0

20

B

14,0

20

Chăn nuôi thú y

353

A

13,0

25

B

14,0

25

Văn học

651

C

14,0

15

Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

30

Việt Nam học

653

C

14,0

05

D1

13,0

05

Đào tạo trình độ cao đẳng

Sư phạm Lý-Hóa

C65

A

10,0

35

Sư phạm Sinh-Địa

C66

B

11,0

35

Sư phạm Văn Công tác đội

C67

C

11,0

25

Sư phạm Mỹ thuật (*)

C70

H

10,0

05

Kế toán

C72

A

10,0

05

D1

10,0

05

Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

30

D1

10,0

25

Quản trị văn phòng

C74

C

11,0

15

D1

10,0

15

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C75

A

10,0

65

Lưu ý:

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

- Điểm các ngành có dấu (*) đã nhân hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định.

- Điểm sàn của các ngành có mã số 902, 906 là 13,0; Ngành có mã số C70 là 10,0

Nguyễn Hùng