Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Thăng Long, ĐH Hải Phòng
(Dân trí) - Tối ngày 10/8, ĐH Thăng Long, ĐH Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Cả hai trường đều thông báo xét tuyển NV2 ở nhiều ngành đào tạo.
(Ảnh: Việt Hưng)
Ngành/khoa | DTL | Điểm chuẩn NV1 | Xét NV2 | ||
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | Hơn 1000 | ||||
- Toán - Tin ứng dụng | 101 | A | 20.0 | 21.0 | Toán hệ số 2 |
- Khoa học máy tính | 102 | A | 20.0 | 21.0 | |
- Mạng máy tính và viễn thông | 103 | A | 20.0 | 21.0 | |
- Tin quản lí | 104 | A | 20.0 | 21.0 | |
- Kế toán | 401 | A | 15.0 | 16.0 | |
D1, 3 | 15.0 | 16.0 | |||
- Tài chính – Ngân hàng | 402 | A | 15.0 | 16.0 | |
D1, 3 | 15.0 | 16.0 | |||
- Quản trị Kinh doanh | 403 | A | 15.0 | 16.0 | |
D1, 3 | 15.0 | 16.0 | |||
- Quản lý bệnh viện | 404 | A | 15.0 | 16.0 | |
D1, 3 | 15.0 | 16.0 | |||
- Tiếng Anh (hệ số 2) | 701 | D1 | 20.0 | 21.0 | |
- Tiếng Trung (hệ số 2 khối D4) | 704 | D1 | 15.0 | 16.0 | |
D 4 | 20.0 | 21.0 | |||
- Tiếng Nhật | 706 | D1 | 15.0 | 16.0 | |
- Điều dưỡng | 305 | B | 16.0 | 17.0 | |
- Y tế công cộng | 300 | B | 16.0 | 17.0 | |
- Công tác xã hội | 502 | B | 16.0 | 17.0 | |
C | 16.0 | 17.0 | |||
D1,3 | 15.0 | 16.0 | |||
- Việt Nam học | 606 | C | 16.0 | 17.0 | |
D1 | 15.0 | 16.0 |
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
Đào tạo trình độ Đại học | |||
A/ Các ngành đào tạo Đại học sư phạm | |||
Sư phạm Toán (THPT) | 101 | A | 15,0 |
Sư phạm Toán Lý (THCS) | 102 | A | 13,0 |
Sư phạm Vật lý (THPT) | 103 | A | 13,0 |
Sư phạm Hóa học (THPT) | 104 | A | 13,0 |
Sư phạm Ngữ văn (THCS) | 601 | C | 15,0 |
Sư phạm Địa lý | 602 | C | 14,0 |
Sư phạm Tiếng Anh(*) | 701 | D1 | 17,5 |
Giáo dục Tiểu học | 901 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Giáo dục thể chất (*) | 902 | T | 19,0 |
Giáo dục mầm non | 904 | M | 14,5 |
Giáo dục Chính trị | 905 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Sư phạm Âm nhạc (*) | 906 | N | 15,0 |
B/ Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm) | |||
Cử nhân Toán | 151 | A | 13,0 |
Cử nhân Tin | 152 | A | 13,5 |
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng | 153 | A | 13,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện | 154 | A | 13,0 |
Xây dựng | 155 | A | 13,5 |
Cơ khí chế tạo máy | 156 | A | 13,0 |
Nông học | 351 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 352 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
Chăn nuôi thú y | 353 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
Quản trị kinh doanh | 451 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) | 452 | A | 16,5 |
D1 | 16,5 | ||
Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT Ngoại thương, KT Nông nghiệp) | 453 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Tài chính Ngân hàng | 454 | A | 16,5 |
D1 | 16,5 | ||
Văn học | 651 | C | 14,0 |
Cử nhân Lịch sử | 652 | C | 14,0 |
Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch) | 653 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Công tác xã hội | 654 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Cử nhân Tiếng Anh (*) | 751 | D1 | 18,5 |
Cử nhân Tiếng Nga (*) | 752 | D1 | 17,5 |
D2 | 17,5 | ||
Cử nhân Tiếng Trung (*) | 754 | D1 | 17,5 |
D4 | 17,5 | ||
Đào tạo trình độ Cao đẳng | |||
Sư phạm Lý-Hóa | C65 | A | 10,0 |
Sư phạm Sinh-Địa | C66 | B | 11,0 |
Sư phạm Văn Công tác đội | C67 | C | 11,0 |
Sư phạm Mỹ thuật (*) | C70 | H | 10,0 |
Kế toán | C72 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Quản trị kinh doanh | C73 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Quản trị văn phòng | C74 | C | 11,0 |
D1 | 10,0 | ||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | C75 | A | 10,0 |
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | Số lượng |
Đào tạo trình độ đại học | ||||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm | ||||
Sư phạm Toán Lý (THCS) | 102 | A | 13,0 | 15 |
Sư phạm Vật lý (THPT) | 103 | A | 13,0 | 20 |
Sư phạm Địa lý | 602 | C | 14,0 | 05 |
Giáo dục thể chất (*) | 902 | T | 19,0 | 05 |
Giáo dục chính trị | 905 | C | 14,0 | 15 |
D1 | 13,0 | 20 | ||
Sư phạm Âm nhạc (*) | 906 | N | 15,0 | 15 |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) | ||||
Cử nhân Toán | 151 | A | 13,0 | 45 |
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng | 153 | A | 13,0 | 45 |
Cơ khí chế tạo máy | 156 | A | 13,0 | 45 |
Nông học | 351 | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 20 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 352 | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 20 | ||
Chăn nuôi thú y | 353 | A | 13,0 | 25 |
B | 14,0 | 25 | ||
Văn học | 651 | C | 14,0 | 15 |
Cử nhân Lịch sử | 652 | C | 14,0 | 30 |
Việt Nam học | 653 | C | 14,0 | 05 |
D1 | 13,0 | 05 | ||
Đào tạo trình độ cao đẳng | ||||
Sư phạm Lý-Hóa | C65 | A | 10,0 | 35 |
Sư phạm Sinh-Địa | C66 | B | 11,0 | 35 |
Sư phạm Văn Công tác đội | C67 | C | 11,0 | 25 |
Sư phạm Mỹ thuật (*) | C70 | H | 10,0 | 05 |
Kế toán | C72 | A | 10,0 | 05 |
D1 | 10,0 | 05 | ||
Quản trị kinh doanh | C73 | A | 10,0 | 30 |
D1 | 10,0 | 25 | ||
Quản trị văn phòng | C74 | C | 11,0 | 15 |
D1 | 10,0 | 15 | ||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | C75 | A | 10,0 | 65 |
Lưu ý:
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Điểm các ngành có dấu (*) đã nhân hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định.
- Điểm sàn của các ngành có mã số 902, 906 là 13,0; Ngành có mã số C70 là 10,0
Nguyễn Hùng