Xem iPhone 4S “so găng” các đối thủ
(Dân trí) - iPhone 4S cuối cùng cũng đã “lộ diện” với thiết kế không có sự khác biệt với iPhone 4. Tuy nhiên, về tính năng, iPhone 4S tỏ ra không kém cạnh các đối thủ. Cùng xem iPhone 4S “so găng” với Samsung Galaxy S II, Motorola Bionic và HTC Titan.
iPhone 4S “đối đầu” với các đối thủ.
Các đối thủ của iPhone 4S là những “bom tấn” trên các nền tảng Android và Windows Phone. Trong khi Samsung Galaxy S II được đánh giá là đối thủ “đáng gờm” của iPhone thì Motorola Droid Bionic với màn hình qHD, hỗ trợ kết nối LTE cùng HTC Titan, “hàng khủng” Windows Phone 7 mới với màn hình 4,7 inch cũng không hề thua kém.
Cùng xem iPhone 4S “đọ” tính năng với Galaxy S II, Bionic và Titan
Nền tảng | iPhone 4S iOS 5 | Galaxy SII Android 2.3.4 với giao diện TouchWiz 4.0 | Moto Bionic Android 2.3.4 giao diện tùy biến | HTC Titan Windows Phone 7.5 Mango |
Vi xử lý | Lõi kép Apple A5 (tốc độ1GHz) | Lõi kép 1.2GHz Samsung Exynos | Lõi kép 1GHz TI OMAP 4430 | Đơn lõi 1.5GHz Qualcomm Snapdragon |
RAM | Chưa biết (có thể là 512MB) | 1GB | 1GB | 512MB |
Bộ nhớ | 16GB / 32GB / 64GB | 16GB / 32GB và thẻ nhớ mở rộng | 16GB và thẻ nhớ mở rộng | 16GB |
Mạng | GSM bốn băng tàn, HSPA+ 14.4, CDMA / EDVO Rev. A | GSM bốn băng tần, HSPA+ 21 / 42. | CDMA / EV-DO Rev. A, LTE | GSM bốn băng tần, HSPA+ 14.4 |
WiFi | 802.11b/g/n | 802.11a/b/g/n | 802.11b/g/n | 802.11b/g/n |
Màn hình | 3.5 inch | 4.3 inch | 4.3 inch | 4.7 inch |
Độ phân giải | 960 x 640 | 800 x 480 | 960 x 540 | 800 x 480 |
Công nghệ màn hình | IPS LCD | Super AMOLED Plus | Pentile-matrix TFT LCD | TFT LCD |
Cổng TV tích hợp | Chân đế | MHL | HDMI | Không có |
Camera chính | 8 megapixel AF, f2.4 lens, BSI sensor, LED flash | 8 megapixel AF, LED flash | 8 megapixel AF, LED flash | 8 megapixel AF, f2.2 lens, BSI sensor, 2 đèn LED flash |
Camera phụ | VGA | 2 megapixel | VGA | 1.3 megapixel |
Quay video | 1080p tốc độ 30fps | 1080p tốc độ 30fps | 1080p tốc độ 30fps | 720p tốc độ 30fps |
Gọi điện video | Có | Có | Có | Có |
Định vị | AGPS, compass | AGPS, compass | AGPS, compass | AGPS, compass |
SIM | Micro SIM | SIM | SIM (LTE) | SIM |
Thời lượng pin | 8 tiếng trên mạng 3G, 14 tiếng trên mạng 2G | 7-8,7 tiếng trên mạng 3G | 10.8 tiếng trên mạng 3G | 6.8 tiếng trên mạng 3G, 11,8 tiếng trên mạng 2G |
Thời gian nghe nhạc | 40 tiếng audio, 10 tiếng video | 5 tiếng video | 6.5 tiếng video | Chưa biết |
Pin | Chưa biết (có thể là 1420+mAh), | 1650-1850mAh, tháo rời | 1735mAh, tháo rời | 1600mAh, tháo rời |
Trọng lượng | 140 grams | 116 grams | 158 grams | 160 grams |
Kích thước | 115.2 x 58.6 x 9.3mm | 125.3 x 66.1 x 8.49 mm | 127.5 x 66.9 x 10.99mm | 131.5 x 70.7 x 9.9mm |
Khôi Linh
Theo Engadget