Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM tuyển 3.760 chỉ tiêu

(Dân trí) - Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Dịch vụ đào tạo Trường ĐH Công nghệp Thực phẩm TPHCM cho biết năm nay trường dành 3000 chỉ tiêu tuyển hệ ĐH và 760 chỉ tiêu tuyển hệ CĐ.

thi-tai-truong-dh-cong-nghiep-thuc-pham-nam-nay-270715-16481

 

Thí sinh thi tại trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Trường tuyển hệ ĐH vào 12 ngành đào tạo và 760 chỉ tiêu vào 11 ngành đào tạo hệ CĐ. Theo ông Sơn, năm nay có 4 ngành đào tạo bậc CĐ trường không tuyển sinh, gồm: Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, và Công nghệ chế biến thủy sản.

Cũng theo ông Phạm Thái Sơn, trường dành 90% chỉ tiêu xét tuyển ĐH từ kỳ thi THPT quốc gia 2015 đối với những tổ hợp môn phù hợp chuyên ngành xét tuyển và 10% chỉ tiêu để xét tuyển đại học cho xét từ kết quả học bạ THPT.

Thông tin về học phí, trường cũng cho biết trường thu 370.000đ/ tín chỉ lý thuyết bậc ĐH, CĐ là 295.000đ/ tín chỉ; 480.000đ/ tín chỉ thực hành bậc ĐH và CĐ là 385.000đ/ tín chỉ.

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể các ngành vào trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (Mã trường DCT):

 

STT

 

Tên trường

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

                             Khối xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

 

A

 

Hệ Đại học chính quy

 

  3000
1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp. Chuyên ngành: Quản trị Marketing.

 

D340101

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

250

(50 chỉ tiêu học bạ)

2

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp. Chuyên ngành: Tài chính nhà nước. Chuyên ngành: Ngân hàng.

D340201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

150

(20 chỉ tiêu học bạ)

 

3

Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp. Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán. Chuyên ngành: Kế toán ngân hàng.

 

D340301

 

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh

 

250

(30 chỉ tiêu học bạ)

 

4

 

Công nghệ sinh học

 

 

D420201

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

250
5

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin. Chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông. Chuyên ngành: Thương mại điện tử.

D480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

300

(30 chỉ tiêu học bạ)

6

Công nghệ chế tạo máy

D510202

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

250

(50 chỉ tiêu học bạ)

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Điện tử. Chuyên ngành: Điện công nghiệp. Chuyên ngành: Hệ thống năng lượng công nghiệp. Chuyên ngành: Viễn thông. Chuyên ngành: Tự động hóa điều khiển.

 

D510301

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

250

(50 chỉ tiêu học bạ)

8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Chuyên ngành: Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng. Chuyên ngành: Hóa-Mỹ phẩm. Chuyên ngành: Hữu cơ – Dầu khí. Chuyên ngành: Vô cơ – Silicat. Chuyên ngành: Quá trình và thiết bị.

 

D510401

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

300

(20 chỉ tiêu học bạ)

9

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510406

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

(25 chỉ tiêu học bạ)

10

 

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

400
11

Công nghệ chế biến thủy sản

Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến thủy sản. Chuyên ngành: Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng. Chuyên ngành: Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản.

 

D540105

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

200

(25 chỉ tiêu học bạ)

 

12Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

D540110

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

 

200

 

BHệ cao đẳng chuyên nghiệp  760
1Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)C220113

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

80

(10 chỉ tiêu học bạ)

2Quản trị kinh doanhC340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

80

(10 chỉ tiêu học bạ)

3

 

Kế toán

 

C340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

80

(10 chỉ tiêu học bạ)

4

 

Công nghệ sinh học

 

 

C420201

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Không tuyển
5

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

(10 chỉ tiêu học bạ)

6Công nghệ kỹ thuật cơ khíC510201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

(20 chỉ tiêu học bạ)

7Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)C510206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

(20 chỉ tiêu học bạ)

8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửC510301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

(10 chỉ tiêu học bạ)

9Công nghệ kỹ thuật hóa họcC510401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Không tuyển
10Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)C510402

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

(20 chỉ tiêu học bạ)

11Công nghệ kỹ thuật môi trườngC510406

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Không tuyển
12Công nghệ thực phẩmC540102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

60
13Công nghệ chế biến thủy sảnC540105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Không tuyển
14Công nghệ mayC540204

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

80

(20 chỉ tiêu học bạ)

15Công nghệ da giàyC540206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

80

(20 chỉ tiêu học bạ)

Lê Phương

(Email: lephuong@dantri.com.vn )

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm