Học viện Ngoại giao công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Sáng nay 9/8, Học viện Ngoại giao công bố điểm chuẩn. Theo đó, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
1. Ðiểm trúng tuyển ngành: Quan hệ Quốc tế (tiếng Anh) - khối D1 (mã số 701)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 21,0 | 20,5 | 20,0 | 19,5 |
Nhóm 2 | 20,0 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
Nhóm 1 | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
2. Ðiểm trúng tuyển ngành: Quan hệ Quốc tế (tiếng Pháp) - khối D3 (mã số 703)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 22,0 | 21,5 | 21,0 | 20,5 |
Nhóm 2 | 21,0 | 20,5 | 20,0 | 19,5 |
Nhóm 1 | 20,0 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
3. Ðiểm trúng tuyển ngành: Quan hệ Quốc tế (tiếng Trung) - khối D1 (mã số 704)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 20,0 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
Nhóm 2 | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 1 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
4. Ðiểm trúng tuyển ngành: Cử nhân tiếng Anh (mã 751)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 25,5 | 25,0 | 24,5 | 24,0 |
Nhóm 2 | 24,5 | 24,0 | 23,5 | 23,0 |
Nhóm 1 | 23,5 | 23,0 | 22,5 | 22,0 |
5. Ðiểm trúng tuyển ngành: Cử nhân tiếng Pháp (mã 753)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 28,0 | 27,5 | 27,0 | 26,5 |
Nhóm 2 | 27,0 | 26,5 | 26,0 | 25,5 |
Nhóm 1 | 26,0 | 25,5 | 25,0 | 24,5 |
6. Ðiểm trúng tuyển ngành: Cử nhân Luật Quốc tế (mã 501)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 2 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Nhóm 1 | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
7. Điểm trúng tuyển ngành: Cử nhân Kinh tế Quốc tế - khối A (mã 401)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 21,5 | 21,0 | 20,5 | 20,0 |
Nhóm 2 | 20,5 | 20,0 | 19,5 | 19,0 |
Nhóm 1 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
|
Hồng Hạnh