Điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung của 7 trường CĐ tại TPHCM

(Dân trí) – Nhiều trường CĐ tại TPHCM công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển gồm CĐ Công thương, CĐ Giao thông vận tải TPHCM, CĐ Kỹ thuật Cao Thắng, CĐ Sư phạm mẫu giáo trung ương TPHCM, CĐ Tài chính Hải quan, CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp, CĐ Công nghệ Thủ Đức.

+ Trường CĐ Công thương xét tuyển 1.500 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung. Điểm trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành như sau:  

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Trúng tuyển NV1

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Cao đẳng

Đại học

1

Công nghệ sợi, dệt

C540202

A, A1

10

10

10

70

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

12

12

10

30

3

Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

12

12

10

100

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

12

12

10

50

5

Công nghệ da giày

C540206

A, A1

10

10

10

20

6

Công nghệ giấy và bột giấy

C540302

A

10

10

10

30

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A

12

12

10

50

8

Kế toán

C340301

A, D1

15

15

12

180

9

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

13

13

10

50

10

Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

15

15

12

80

11

Công nghệ may

C540204

A, A1

12

12

10

50

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

13

13

10

80

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

13

13

10

80

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

13

13

10

50

15

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

12

12

10

70

16

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, D1

15

15

12

300

17

Công nghệ thực phẩm

C540101

A

-

10

10

70

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

C510303

A, A1

-

10

10

70

19

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

A, A1

-

10

10

70

 

 Trường nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung từ ngày 10/8 đến 10/9/2013. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi bản chính, không nhận bản photocopy.

 
+ CĐ Giao thông Vận tải TPHCM: ngoại trừ 3 ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử lấy điểm chuẩn cao hơn điểm sàn và không xét thêm nguyện vọng bổ sung. Các ngành còn lại đều xét thêm nguyện vọng bổ sung với điều kiện thí sinh có điểm thi vào ĐH, CĐ khối A năm 2013 không có môn nào bị điểm 0 và đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ GD-ĐT (10 điểm).
 

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Số thí sinh trúng tuyển

Chỉ tiêu xét NV bổ sung

01

Quản trị kinh doanh

C340101

10.0

150

40

02

Kế toán

C340301

10.0

124

50

03

Tin học ứng dụng

C480202

10.0

28

40

04

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng cầu đường)

C510102

12.5

456

-

05

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

10.0

207

70

06

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

13.0

353

-

07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

10.5

260

­-

08

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

10.0

95

60

09

Khai thác vận tải

C840101

10.0

78

40

 

+ CĐ Kỹ thuật Cao Thắng: lấy điểm chuẩn các ngành khá cao. Cụ thể như sau:

TT

Ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

17,5

2

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ Điện Lạnh)

14

3

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16,5

4

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

15

5

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

16,5

6

Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa

14,5

7

Công nghệ Thông tin

15,5

8

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông

14

9

Kế toán

13,5

+ Điểm trúng tuyển NV1 các ngành của CĐ Sư phạm mẫu giáo trung ương TPHCM như sau:

TT

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Ghi chú

1

Giáo dục mầm non

C140201

M

18.0

Năng khiếu>=5.0

2

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

16.5

Thanh nhạc>=5.0
Nhạc cụ>=5.0

3

Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

15.0

Hình họa>=5.0

Trang trí>=5.0

4

Giáo dục đặc biệt

C140203

M

11.5

Năng khiếu>=5.0

5

Kinh tế gia đình
(Ngoài Sư phạm)

C810501

A,A1,B

 

Chưa có

6

Thiết kế Đồ họa 
(Ngoài Sư phạm)

C210403

H

14.5

Hình họa>=5.0

Trang trí>=5.0

7

Sư phạm tiếng Anh

C140231

D1

 

Chưa có

8

Giáo dục công dân

C140204

C,D1

 

Chưa có

9

Công tác xã hội
(ngoài sư phạm)

C760101

A, A1, C, D1, D4, D6

 

Chưa có

+ CĐ Tài chính Hải quan: cũng lấy điểm chuẩn trúng tuyển rất cao. Cao nhất là ngành Kinh doanh thương mại với 24 điểm (khối A) và 21,5 điểm (khối D1). Còn điểm thấp nhất là 16,5 điểm.

Cụ thể như sau:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

KHỐI A

KHỐI D1

1

Tài chính - Ngân hàng

19.5

17.0

2

Kế toán

21.0

17.5

3

Quản trị kinh doanh

22.5

19.5

4

Hệ thống thông tin quản lý

20.5

16.5

5

Kinh doanh thương mại

24.0

21.5

+ Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp lấy điểm chuẩn và điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT công bố:

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm

chuẩn

Điểm xét tuyển

 

1

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10

10

 

+ Tin học ứng dụng

 

 

 

 

+ Tin học quản trị

 

 

 

 

+ Công nghệ phần mềm

 

 

 

 

2

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

10

10

3

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

10

10

4

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10

10

5

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10

10

6

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10

10

7

Công nghệ kĩ thuật hóa học

C510401

A, A1

10

10

8

Công nghệ kĩ thuật môi trường

C510406

A, A1

10

10

9

Quản lý công nghiệp

C510601

A, A1

10

10

10

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1,D1

10

10

 

+ Quản trị nhân sự

 

 

 

 

 

+ Quản trị Marketing

 

 

 

 

 

+ Quản trị ngoại thương

 

 

 

 

 

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

 

 

 

 

+ Quản trị tài chính doanh nghiệp

 

 

 

 

11

Kế toán

C340301

A, A1,D1

10

10

 

+ Kế toán ngân hàng

 

 

 

 

 

+ Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

 

12

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A, A1,D1

10

10

 

+ Tài chính

 

 

 

 

 

+ Ngân hàng

 

 

 

 

13

Tiếng Anh

C220201

D1

10

10

14

Tiếng Trung Quốc

C220204

D1

10

10

+ CĐ Công nghệ Thủ Đức: ngành tiếng Anh lấy điểm chuẩn cao nhất trường là 14 điểm. Ngành Kế toán, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn.

 

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm

trúng tuyển

Ghi chú

C340301

Kế toán

A

10

Điểm chuẩn trên chỉ áp dụng đối với các thí sinh là học sinh phổ thông (HSPT) thuộc khu vực 3 (KV3), các đối tượng và khu vực khác được cộng thêm điểm ưu tiên

A1

10

D1

10

C340101

Quản trị kinh doanh

A

12

A1

12

D1

12

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

10

A1

10

C510205

Công nghệ kỹ thuật Ô Tô

A

11

A1

11

C480201

Công nghệ thông tin

A

10.5

A1

10.5

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

A

11

A1

11

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

A

10

A1

10

C220201

Tiếng Anh

D1

14

Lê Phương

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm