Điểm chuẩn ĐH Phú Yên, Tiền Giang, Phạm Văn Đồng, Tài chính Kế Toán và Tài nguyên MT TPHCM
(Dân trí) - Mức điểm chuẩn của các trường này bằng hoặc cao hơn điểm sàn của Bộ GD-ĐT chút ít. Các trường đều dành chỉ tiêu xét tuyển các NV kế tiếp. Mức điểm công bố tính cho TS ở KV3.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 đại học khối A, A1: 13 điểm, khối B: 14 điểm, khối C: 14,5 điểm, khối D1: 13,5 điểm, khối M: 13,5 điểm. Ở hệ cao đẳng, mỗi khối giảm 3 điểm so với hệ đại học.
Nhà trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2 hệ đại học với 274 chỉ tiêu, hệ cao đẳng: 564 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT đã công bố. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 14/8 đến 30/8.
Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng, điểm đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 là điểm thi đại học các khối thi tương ứng hoặc điểm thi các môn. Nếu có điểm thi đại học các khối N, H, T đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, thí sinh gửi giấy chứng nhận điểm thi để xét tuyển, không phải qua thi tuyển các môn năng khiếu.
Nếu thí sinh có điểm thi đại học các khối B, C có nguyện vọng đăng ký vào các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng thì lấy điểm thi các môn tương ứng làm cơ sở xét tuyển: Sư phạm Âm nhạc – Công tác đội, Sư phạm Mỹ thuật – Công tác đội (điểm môn Văn khối C); Giáo dục thể chất – Sinh (điểm Toán, Sinh học khối B). Ngoài ra, thí sinh còn phải dự thi các môn năng khiếu theo quy định của khối thi vào ngày 1/9/2012 tại Trường đại học Phú Yên: Ngành Sư phạm Âm nhạc – Công tác đội thi Hát, Thẩm âm – Tiết tấu; ngành Sư phạm Mỹ thuật – Công tác đội thi Hình họa, Trang trí; ngành Giáo dục thể chất – Sinh thi Năng khiếu thể thao
2. ĐH Phạm Văn Đồng
- Điểm trúng tuyển đối với hệ ĐH: khối A: 13,0; khối C:14,5 và khối D1: 13,5
- Điểm trúng tuyển hệ CĐ: Khối A- 10,0; khối B-11,0, khối C-11,5 và khối D1-10,5. Riêng các ngành sau có điểm chuẩn khác mức quy định
Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 20,0 |
D1 | 12,0 | ||
Giáo dục Tiểu học | C140202 | A | 10,5 |
C | 12,0 | ||
D1 | 11,0 |
Ghi chú: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với khối N,T là 16,0 (môn năng khiếu hệ số 2). Yêu cầu tổng điểm 3 môn không nhân hệ số đạt từ 10,0 trở lên.
Đối với thí sinh khối B đăng ký vào ngành giáo dục thể chất, khối C ngành Sư phạm âm nhạc phải qua kiểm tra Năng khiếu (điểm nhân hệ số 2) mới được xét tuyển chính thức. Các ngành sư phạm chỉ tuyển TS có hộ khẩu tại Quảng Ngãi.
- Điểm trúng tuyển bậc đại học
Số TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Khối A | Khối A1 | |||
1 | Tài chính-Ngân hàng | D340201 | 13 | 13 |
2 | Kế toán | D340301 | 13 | 13 |
- Điểm trúng tuyển bậc cao đẳng
Số TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |||||
Điểm thi đại học | Điểm thi cao đẳng | |||||||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
2 | Tài chính-Ngân hàng | C340201 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
3 | Kế toán | C340301 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
- Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm.
- Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học trực tiếp cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 để làm thủ tục nhập học ngày20/9/2012 (đối với bậc Đại học) và 22/9/2012 (đối với bậc Cao đẳng).
*Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
-Bậc Đại học: Trường Đại học Tài chính - Kế toán có 350 chỉ tiêu (cho cả 02 ngành) để xét tuyển bậc đại học năm 2012 (nguyện vọng 2).
Số TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |
Khối A | Khối A1 | |||
1 | Tài chính-Ngân hàng | D340201 | 13,5 | 13,5 |
2 | Kế toán | D340301 | 13,5 | 13,5 |
- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 là điểm thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, không nhân hệ số, không có môn thi bị điểm liệt (0 điểm). Mức điểm trên đây áp dụng đối với HSPT - KV3; chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm.
Bậc Cao đẳng: dành 600 chỉ tiêu (cho cả 04 ngành) để xét tuyển bậc cao đẳng năm 2012 (nguyện vọng 2).
Số TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |||||
Điểm thi đại học | Điểm thi cao đẳng | |||||||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | Khối A | Khối A1 | Khối D1 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
2 | Tài chính-Ngân hàng | C340201 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
3 | Kế toán | C340301 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | 10 | 10 | 10,5 | 13 | 13 | 13,5 |
- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 là điểm thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, không nhân hệ số, không có môn thi bị điểm liệt (0 điểm). Mức điểm trên đây áp dụng đối với HSPT - KV3; chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm.
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
- Hồ sơ: Gồm Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2012 (bản có dấu đỏ) và 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ.
- Thời gian nhận hồsơ xét tuyển: Từ ngày21/8/2012đến 17 giờ ngày 10/9/2012. Nhà trường chỉ giải quyết trả lại hồ sơ ĐKXT cho thí sinh (nếu có) trước ngày 01/9/2012.
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường Đại học Tài chính-Kế toán qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên) hoặc nộp trực tiếp tại trường. Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
- Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển (chung cho các ngành đào tạo).
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo, trường Đại học Tài chính-Kế toán. Điện thọai:055.3845566, 055.3845567; Wesite: http://www.tckt.edu.vn/.
4. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM
Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuât môi trường | D510406 | Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm |
Quản lý đất đai | D850103 | Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm; Khối D1: 13,5 điểm; |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Khối A,A1: 13 điểm; Khối D1: 13,5 điểm |
Địa chất học | D440201 | Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm |
*Xét tuyển NV2
+ Hệ ĐH
Các ngành đào tạo đại học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Các khối tuyển | Cơ sở đào tạo | |
Chỉ tiêu: 750 | DTM |
|
| TP HCM | Đồng Nai |
Công nghệ kỹ thuât môi trường |
| D510406 | A,A1,B | X |
|
Quản lý đất đai |
| D850103 | A,A1,B,D1 | X | X |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1 | X |
|
Địa chất học |
| D440201 | A,A1,B | X |
|
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học khối A, A1, B, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 có tổng số điểm 3 môn đạt từ điểm sàn đại học trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Ký hiệu trường | Mã ngành | Các khối tuyển | Cơ sở đào tạo | |
Chỉ tiêu: 1700 | DTM |
|
| TP HCM | Đồng Nai |
Khí tượng học |
| C440221 | A,A1,B,D1 | X |
|
Công nghệ kỹ thuât môi trừơng |
| C510406 | A,A1,B | X |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
| C515902 | A,A1,B | X | X |
Quản lý đất đai |
| C850103 | A,A1,B,D1 | X | X |
Thủy văn |
| C440224 | A,A1,B,D1 | X |
|
Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng |
| C510102 | A,A1 | X |
|
Hệ thống thông tin |
| C440207 | A,A1,D1 | X |
|
Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1,D1 | X |
|
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A,A1,D1 | X |
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
| C515901 | A,A1 | X |
|
Đối tượng đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã dự thi đại học và cao đẳng các khối A, A1, B, D1 năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 có tổng số điểm 3 môn đạt từ điểm sàn trở lên đối với hệ Cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo Dục & Đào tạo, không có môn nào bị điểm 0.
Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại trường từ ngày 10/8/2012 đến 17 giờ ngày 05/9/2012 hoặc qua bưu điện (tính thời gian theo dấu bưu điện)
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đ (mười lăm nghìn đồng). Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
Địa chỉ và điện thoại liên hệ: 236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM; ĐT: 08.39916415.
5. ĐH Tiền Giang
*Điểm trúng tuyển NV1
- Hệ ĐH: Ngành giáo dục tiểu học khối A-13,0; khối B-14,5 và khối D1-14,0. Các ngành còn lại khối A,A1-13,0; khối B-14,0; khối C-14,5; khối D1-13,5.
-Hệ CĐ:
Thi theo đề ĐH: Điểm chuẩn các ngành khối A,A1-10,0; khối B-11,0; khối C-11,5; khối D1-10,5 và khối M-10,0.
Thi theo đề CĐ: Điểm chuẩn các ngành khối A,A1-11,0; khối B-12,0; khối C-12,5; khối D1-11,5 và khối M-12,5.
Xét tuyển NV2:
- Hệ ĐH
Ngành | Mã | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Kế toán | D340301 | A-A1 | 13.0 | 163 |
D1 | 13.5 | |||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A-A1 | 13.0 | 158 |
D1 | 13.5 | |||
Công nghệ thông tin | D480201 | A-A1 | 13.0 | 90 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | D510103 | A-A1 | 13.0 | 91 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 13.0 | 71 |
B | 14.0 | |||
| D620301 | A | 13.0 | 47 |
B | 14.0 |
-Hệ CĐ
Ngành | Mã | Khối | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Đề ĐH | Đề CĐ | ||||
Kế toán | C340301 | A-A1 | 10.0 | 11.0 | 201 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
Quản trị kinh doanh | C340101 | A-A1 | 10.0 | 11.0 | 95 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
Công nghệ Thông tin | C480201 | A-A1 | 10.0 | 11.0 | 143 |
Tài chính ngân hàng | C340201 | A-A1 | 10.0 | 11.0 | 141 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A | 10.0 | 11.0 | 140 |
B | 11.0 | 12.0 | |||
Công nghệ may | C540204 | A | 10.0 | 11.0 | 54 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A- A1 | 10.0 | 11.0 | 146 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A-A1 | 10.0 | 11.0 | 97 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A- A1 | 10.0 | 11.0 | 46 |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A | 10.0 | 11.0 | 97 |
B | 11.0 | 12.0 | |||
Dịch vụ thú y | C640201 | A | 10.0 | 11.0 | 147 |
B | 11.0 | 12.0 | |||
Khoa học thư viện | C320202 | C | 11.5 | 12.5 | 58 |
D1 | 10.5 | 11.5 | |||
Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10.5 | 11.5 | 197 |
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo từng khối thi (sử dụng kết quả thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT), cộng thêm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực (theo qui chế tuyển sinh hiện hành) bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển có thể đăng ký xét tuyển.
Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi(bản sao có công chứng); 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/ 1 lần đăng ký.(không hoàn lại lệ phí xét tuyển khi rút hồ sơ)