Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng theo quyết định mới của Bộ GD-ĐT
(Dân trí) - Chiều 22/8, ĐH Đà Nẵng công bố lại điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng theo Quyết định mới số 2961 ban hành ngày 14/8 của Bộ Giáo dục - đào tạo.
Theo đó, điểm xét tuyển cơ bản và điểm xét tuyển được xác định theo cách tính mới. Cụ thể, điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữȠ(DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học. Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng theo Quyết định mới của Bộ như sau:ȼo:p>
Ȋ
765
Ȋ
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển | |
|
- Môn thi chính là môn Ngoại ngữ. Điểm thi môn Ngoại ngữ được nhân hệ số 2 khi xét tuyển; - Điểm xét tuyển cơ bản và điểm xét tuyển được xác định theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2014 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT; - Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữ (DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học. Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. | ||||
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản | ||||
|
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh Du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật (khối D1) và Quốc tế học |
Mức 1 |
17.0 | ||
|
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4), Ngôn ngữ Nhật (khối D6) |
Mức 2 |
14.0 | ||
|
- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, ĐôngȠphương học |
Mức 3 |
13.0 | ||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành |
|
| |||
1 |
Đông phʰơng học |
A1 |
D220213 |
13.0 | |
D1 |
13.0 | ||||
|
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
&nɢsp; |
2 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
D140231 |
701 |
20.5 |
3 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểɵ học |
705 |
17.5 | ||
4 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
Ʉ140233 |
703 |
13.0 |
5 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
D140234 |
704 |
16.5 |
|
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
6 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D1ȼo:p> |
D220201 |
751 |
15.25 |
7 |
Tiếng Anh thương mại |
759 |
19.75 | ||
8 |
Tiếng Anh du lịch |
761 |
17.2ȵ | ||
|
Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
9 |
Tiếng Nga |
A1, D1,2ȼ/SPAN> |
D220202ȼ/B> |
752 |
14.25 |
10 |
Tiếng Nga du lịch |
762<ȯo:p> |
15.0 | ||
|
Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
<ȯP> |
11 |
Tiếnɧ Pháp |
D1,3 |
D220203 |
ȍ
753 |
15.0 |
12 |
Tiếng ɐháp du lịch |
D1,3 |
763 |
15.0 | |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
13 |
Tiếng Trung Biên - Phiên dịch |
D1 |
D220204 |
754 |
17.5 |
D4 |
15.0 | ||||
14 |
Tɩếng Trung thương mại |
D1 |
764 |
<ɐ class=MsoNormal>18.0 | |
D4 |
18.0 | ||||
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
D220209 |
755 |
18.75 |
D6 |
16.50 | ||||
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
16.5 |
17 |
Quốc tế học |
A1 |
D220212 |
758 |
18.25 |
D1 |
<ɐ class=MsoNormal>17.25 |
<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; LAYOUT-GRID-MODE: line; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'; mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-ansi-language: NL" lang=NL>
Khánh Hiền