Học viện Khoa học Quân sự điều chỉnh điểm chuẩn hệ Dân sự
(Dân trí) - Học viện Khoa học Quân sự vừa điều chỉnh mức điểm chuẩn tuyển sinh 2014. Điều chỉnh này được thực hiện căn cứ theo quy định của Bộ GD-ĐT yêu cầu xác định điểm chuẩn của các ngành có môn thi chính nhân hệ số phải quy về điểm 30.
Ban Tuyển sinh quân sự - Bộ Quốc phòng thông báo, mức điểm chuẩn mới này sẽ thay thế mức điểm chuẩn đã được thông báo từ ngày 8-8. Sự điều chỉnh này được thực hiện căn cứ theo quy định của Bộ GD-ĐT yêu cầu xác định điểm chŵẩn của các ngành có môn thi chính nhân hệ số phải quy về điểm 30.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo cụ thể của cả hệ dân sự và quân sự của học viện như sau:
* Thi tiếng Anh
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 1.5pt; WIDTH: 75.7pt; PADDING-RIGHT: 1.5pt; BACKGROUND: none transparent scroll repeat 0% 0%; HEIGHT: 17.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT:Ġwindowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm" vAlign=top width=101>23.25
č ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 1.5pt; WIDTH: 4pt; PADDING-RIGHT: 1.5pt; BACKGROUND: none transparent scroll repeat 0% 0%; HEIGHT: 17.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: wũndowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm" vAlign=top width=5 colSpan=2>ļTR style="HEIGHT: 18.35pt; mso-yfti-irow: 26"> <ŔR style="HEIGHT: 18.35pt; mso-yfti-irow: 31"> Ċ
Đối tượng |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
||
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ HỆ QUÂN SỰ |
| |||
1. Đào tạo ngành tiếng Anh |
|
ļ/P> |
| |
|
|
| ||
Nam miền Bắc |
D1 |
24.38 |
| |
Nam miền Nam |
Dı |
23.63 |
| |
Nữ miền Bắc |
D1ļ/SPAN> |
27.00 |
ļSPAN style="mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'"> | |
Nữ miền Nam |
D1 |
26.00 |
<įP> | |
2. Đào tạo ngành tiếng Nga |
|
|
| |
* Thi tiếng Anh |
|
|
| |
Nam miền Bắc |
D1 |
Ċ
| ||
Nam miền Nam |
D1 |
22.25 |
| |
Nữ miền Bắc |
D1 |
24.50 |
| |
Nữ miền Nam |
D1 |
23.50 |
| |
* Thi tiếng Nga |
|
|
| |
Nam miền Bắc |
D2 |
24.00 |
| |
Naŭ miền Nam |
D2 |
<œPAN style="FONT-FAMILY: 'Arial','sans-serif'; COLOR: black; FONT-SIZE: 10pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'">23.00 |
| |
Nữ miền Bắc |
D2 |
24.50 |
| |
Nữ miền Nam |
D2 |
23.50 |
| |
3. Đào tạo ngành tiếng Trung |
|
|
| |
* Thi tiếng Anh |
|
| ||
Nam miền Bắc |
D1 |
22.25 |
| |
Nam miền Nam |
D1 |
21.25 |
| |
|
D1 |
25.00 |
| |
Nữ miền Nam |
D1 |
24.00 |
| |
* Thi tiếng Pháp |
|
|
| |
Nam miền Bắc |
D3 |
22.25 |
| |
Nam miền Nam |
D3 |
21.25 |
| |
Nữ mũền Bắc |
D3 |
25.00 |
| |
Nữ miền Nam |
D3 |
24.00 |
Ħnbsp; | |
* Thi tiếng Trung |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal align=center> |
|
| |
Nam miền Bắc |
D4 |
22.50 |
| |
Nam miền Nam |
D4 |
21.50 |
| |
Nữ miền Bắc |
D4 |
25.00 |
| |
Nữ miền Nam |
D4 |
24.00 |
&Ůbsp; | |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ HỆ DÂN SỰ |
| |||
1. Đào tạo ngành tiếng Anh |
|
|
| |
*Thi tiếng Anh |
D1 |
15.00 |
| |
2. Đào tạo ngành tiếng Trung |
|
|
Ħnbsp; | |
*Thi tiếng Anh |
D1 |
15.00 |
| |
*Thi tiếng Trung |
D4 |
15.00 |
| |
Hồng Hạnh