Điểm chuẩn ĐH Luật và ĐH Nông Lâm TPHCM
(Dân trí) - ĐH Luật TPHCM vừa công bố điểm chuẩn NV1 và NV2. Theo đó, ngành Luật thương mại khối A có mức điểm chuẩn cao nhất là 19,5 điểm.
* ĐH Luật TPHCM:
Điểm chuẩn NV1:
Điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng 1 của ngành Luật Dân sự, ngành Luật Hình sự, ngành Luật Hành chính và ngành Luật Quốc tế dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không). Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 (nửa) điểm.
Cụ thể:
Stt | Khối thi | Nguyện vọng 1 | Số lượng tuyển |
1. | A | 16,5 | 205 |
2. | C | 16,5 | 428 |
3. | D1 | 15,0 | 247 |
4. | D3 | 15,0 | 24 |
Điểm chuẩn xét tuyển vào ngành Luật Thương mại theo nguyện vọng 1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:
Stt | Khối thi | Nguyện vọng 1 | Số lượng tuyển |
1. | A | 19,5 | 59 |
2. | C | 18,5 | 84 |
3. | D1 | 17,0 | 86 |
4. | D3 | 17,0 | 13 |
Các thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của Trường thì sẽ được xét tuyển vào các ngành khác, cụ thể: thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành Luật Thương mại đạt điểm từ 16,5 đến 19,0 đối với Khối A; từ 16,5 đến 18,0 đối với Khối C và từ 15,0 đến 16,5 đối với Khối D1 và D3.
Điểm xét tuyển NV2:
Năm nay, ĐH Luật TPHCM không tuyển NV2 đối với Khối C mà chỉ xét tuyển NV2 với khối A, D1 và D3. Điểm xét tuyển: từ 18,5 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0) đối với Khối A và từ 16,0 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0) đối với Khối D1 và D3.
Đây là điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông; Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm và giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 (nửa) điểm.
Chỉ tiêu xét tuyển: Khối A: 100 chỉ tiêu; Khối D1 và D3: 100 chỉ tiêu. Và năm nay trường không xét tuyển NV2 vào ngành Luật Thương mại.
* ĐH Nông lâm TPHCM
Trường ĐH Nông lâm TPHCM cũng vừa công bố điểm chuẩn NV1 của 4 khối A, B, D1 và D3 vào 47 ngành của trường. Theo đó, ngành có mức điểm cao nhất là Công nghệ hóa học khối B với 21,5 điểm và ngành thấp nhất là 14 điểm
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
26 | Quản lý môi trường | 314 | 15 | 19,5 |
|
|
27 | Chế biến Thủy sản | 315 | 15 | 20 |
|
|
28 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 14 | 16 |
|
|
29 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | 14 | 16,5 |
|
|
30 | QCBNS và vi sinh thực phẩm | 318 | 14 | 19 |
|
|
31 | Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | 319 | 16 | 20 |
|
|
32 | Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp | 320 | 14 | 16 |
|
|
33 | Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | 15 | 16 |
|
|
34 | Thiết kế cảnh quan | 322 | 14 | 17 |
|
|
35 | Kinh tế Nông lâm | 400 | 14 |
| 14 |
|
36 | Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | 14 |
| 14 |
|
37 | Phát triển Nông thôn & Khuyến nông | 402 | 14 |
| 14 |
|
38 | Quản trị Kinh doanh | 403 | 15 |
| 15 |
|
39 | Quản tri Kinh doanh thương mại | 404 | 14 |
| 14 |
|
40 | Kế toán | 405 | 15 |
| 15 |
|
41 | Quản lý Đất đai | 406 | 14 |
| 14 |
|
42 | Quản lý Thị trường Bất động sản | 407 | 14 |
| 14 |
|
43 | Kinh doanh nông nghiệp | 409 | 14 |
| 14 |
|
44 | Hệ thống thông tin địa lý | 110 | 14 |
| 14 |
|
45 | Tài chính | 410 | 14 |
| 14 |
|
46 | Anh văn | 701 |
|
| 18(*) |
|
47 | Tiếng Pháp | 702 |
|
|
| 19(*) |
(*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2.
Đoàn Quý