Điểm chuẩn ĐH Hoa Sen và CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3
(Dân trí) - Chiều tối 8/8, Trường ĐH Hoa Sen TPHCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào hệ ĐH và hệ CĐ của trường. Năm nay trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
* Đại học Hoa Sen
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 0,5 điểm và khu vực tuyển sinh là 1 điểm. Bên cạnh đó, Ban giám hiệu ĐH Hoa Sen cho biết, sẽ dành nhiều xuất học bổng cho thí sinh đạt điểm cao dự thi vào trường trong kỳ tuyển sinh năm nay. Ngoài ra, thí sinh không trúng tuyển kỳ thi Đại học, Cao đẳng có thể đăng ký tham gia xét tuyển và thi tuyển hệ Kỹ thuật viên khoá thi ngày 21/09/2007.
Hệ Đại học
Nguyện vọng 1:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn | ||
Khối A | Khối D1 | Khối D3 | ||
101 | Công nghệ thông tin | 14.0 | 14.0 | 14.0 |
102 | Mạng máy tính | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
401 | Quản trị kinh doanh | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
402 | Quản trị nhân lực | 13.0 | 13.0 | 13.0 |
403 | Marketing | 13.0 | 13.0 | 13.0 |
404 | Kế toán | 13.0 | 13.0 | 13.0 |
405 | Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng | 15.5 | 15.5 | 15.5 |
406 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
701 | * Tiếng Anh, chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn nhân hệ số 2) |
| 18.0 |
|
(Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH)
Nguyện vọng 2:
Mã ngành | Ngành | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV2 | ||
Khối A | Khối D1 | Khối D3 | |||
101 | Công nghệ thông tin | 14.0 | 14.0 | 14.0 | 80 |
102 | Mạng máy tính | 15.0 | 15.0 | 15.0 | 60 |
402 | Quản trị nhân lực | 14.0 | 14.0 | 14.0 | 70 |
403 | Marketing | 14.0 | 14.0 | 14.0 | 30 |
404 | Kế toán | 14.0 | 14.0 | 14.0 | 40 |
405 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 | 15.0 | 15.0 | 60 |
701 | * Tiếng Anh (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn ĐH) |
| 18.0 |
| 30 |
Hệ Cao đẳng
Nguyện vọng 1:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn | |||
Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | ||
C65 | Công nghệ thông tin | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
C66 | Mạng máy tính | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
C67 | Quản trị kinh doanh | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
C68 | Quản trị văn phòng | 12.0 | 13.0 | 12.0 | 12.0 |
C69 | Ngoại thương | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
C70 | Kế toán | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
C72 | * Anh văn thương mại |
|
| 16.0 |
|
(Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn CĐ)
Nguyện vọng 2:
Mã ngành | Ngành | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV2 | |||
Khối A | Khối C | Khối D1 | Khối D3 | |||
C65 | Công nghệ thông tin | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 | 80 |
C66 | Mạng máy tính | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 | 80 |
C67 | Quản trị kinh doanh | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 | 60 |
C68 | Quản trị văn phòng | 12.0 | 13.0 | 12.0 | 12.0 | 120 |
C69 | Ngoại thương | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 | 120 |
C70 | Kế toán | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 | 80 |
C71 | Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 | 80 |
C72 | * Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng) |
|
| 16.0 |
| 80 |
* Cao đẳng Sư phạm Mẫu giáo TW3
Cũng trong chiều tối nay, CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3 cũng đã công bố điểm chuẩn của trường trong đợt thi tuyển năm nay. Dưới đây là điểm trúng tuyển của 4 ngành đào tạo của trường.
Khối | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) | Điều kiện trúng tuyển |
M | Giáo dục Mầm non | 01 | 17 | Môn năng khiếu phải >=5 |
Giáo dục Đặc biệt | 04 | 14 | ||
N | Sư phạm Âm nhạc | 02 | 21 | Môn năng khiếu phải >=7 |
H | Sư phạm Mĩ thuật | 03 | 17,5 | Điểm hình họa >= 5; Điểm bố cục >=5 |
Đoàn Quý