ĐH Vinh: Điểm chuẩn cao nhất là 20
(Dân trí) - Ngày 9/, Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 Trường ĐH Vinh đã họp xét điểm chuẩn kỳ thi Đại học năm 2013 (nguyện vọng 1). Theo đó, ngành có điểm cao nhất là Sư phạm Toán với 20 điểm.
Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn năm 2013 | Ghi chú |
1 | Sư phạm Toán học | A | 20.0 |
|
2 | Sư phạm Tin học | A | 15.0 |
|
3 | Sư phạm Vật lý | A | 15.0 |
|
4 | Sư Phạm Hoá học | A | 18.0 |
|
5 | Sư phạm Sinh học | B | 15.0 |
|
6 | Giáo dụcThể chất | T | 23.0 | Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hóa phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0 |
7 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A | 15.0 |
|
B | 15.0 |
| ||
C | 15.0 |
| ||
8 | Giáo dục Chính trị | C | 15.0 |
|
9 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17.0 |
|
10 | Sư phạm Lịch sử | C | 15.0 |
|
11 | Sư phạm Địa lý | C | 15.0 |
|
12 | Giáo dục Mầm non | M | 18.0 |
|
13 | Quản lý Giáo dục | A | 13.0 |
|
C | 14.0 |
| ||
D1 | 13.5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
14 | Công tác xã hội | C | 14.0 |
|
15 | Du lịch | C | 14.0 |
|
D1 | 13.5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
16 | Văn học | C | 14.0 |
|
17 | Luật | A | 15.0 |
|
A1 | 15.0 |
| ||
C | 16.0 |
| ||
18 | Giáo dục Tiểu học | A | 18.0 |
|
C | 18.0 |
| ||
D1 | 18.0 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
19 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A | 14.0 |
|
A1 | 14.0 |
| ||
20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
21 | Khoa học Môi trường | B | 14.0 |
|
22 | Khuyến Nông | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
23 | Công nghệ Thông tin | A | 14.0 |
|
A1 | 14.0 |
| ||
24 | Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
25 | Sinh học | B | 14.0 |
|
26 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14.0 |
|
A1 | 14.0 |
| ||
27 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 21.0 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
28 | Nông học | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
29 | Kỹ thuật Xây dựng | A | 16.0 |
|
A1 | 16.0 |
| ||
30 | Quản lý đất đai | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
31 | Tài chính ngân hàng | A | 15.0 |
|
A1 | 15.0 |
| ||
D1 | 15.0 |
| ||
32 | Kế toán | A | 17.0 |
|
A1 | 17.0 |
| ||
D1 | 17.0 |
| ||
33 | Quản trị kinh doanh | A | 15.0 |
|
A1 | 15.0 |
| ||
D1 | 15.0 |
| ||
34 | Kinh tế đầu tư | A | 15.0 |
|
A1 | 15.0 |
| ||
D1 | 15.0 |
| ||
35 | Hoá học | A | 13.0 |
|
36 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20.0 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
37 | Khoa học máy tính | A | 13.0 |
|
38 | Chính trị học | C | 14.0 |
|
39 | Toán học | A | 13.0 |
|
40 | Công nghệ thực phẩm | A | 14.5 |
|
41 | Vật lý | A | 15.0 |
|
42 | Kinh tế nông nghiệp | A | 13.0 |
|
B | 14.0 |
| ||
D1 | 13.5 |
| ||
43 | Kỹ thuật Công trình giao thông | A | 14.0 |
|
A1 | 14.0 |
|
Nguyễn Duy