ĐH Thành Đô xét tuyển 2.600 chỉ tiêu NV2

(Dân trí) - Trường ĐH Thành Đô vừa công bố điểm chuẩn NV1. Theo đó, mức điểm chuẩn vào trường tương đương với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường cũng thông báo xét tuyển 900 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 1.700 chỉ tiêu hệ CĐ.

* Điểm chuẩn NV1

+ Khối A, D1: 10 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.

+ Khối B,C: 11 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.

Đối với ngành Tiếng Anh điểm môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) đạt từ 5 điểm trở lên

*Xét tuyển NV2

Mức điểm sàn tính cho thí sinh ở KV3. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm. các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối với các đối tượng kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Trường/ngành
Mã ngành
Khối
Xét tuyển NV2
Điểm sàn
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
900
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
103
A
13.0
Ngành Tiếng Anh điểm môn Ngoại ngữ đạt từ 5 điểm trở lên
- Kế toán
105
A, D1
13.0
- Quản trị kinh doanh
107
A, D1
13.0
- Quản trị văn phòng
109
A, D1
13.0
C
14.0
- Việt Nam học (chuyên ngành H­ướng dẫn Du lịch)
111
A, D1
13.0
C
14.0
Tiếng Anh
112
D1
13.0
Các ngành đào tạo CĐ
1.700
-Tin học
01
A, D1
10.0
Ngành Tiếng Anh điểm môn Ngoại ngữ đạt từ 5 điểm trở lên
B
11.0
- Công nghệ kỹ thuật Điện
02
A
10.0
- Công nghệ Điện tử viễn thông
03
A,D1
10.0
- Công nghệ kỹ thuật Ôtô
04
A
10.0
- Kế toán doanh nghiệp
05
A, D1
10.0
B
11.0
- Quản trị kinh doanh
07
A,D1
10.0
- Quản trị kinh doanh Khách sạn
08
A,D1
10.0
C
11.0
- Quản trị văn phòng
09
A,D1
10.0
C
11.0
- Thư­ viện - thông tin
10
A,D1
10.0
C
11.0
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
11
A,D1
10.0
C
11.0
- Tiếng Anh
12
D1
10.0
- Công nghệ Kỹ thuật Môi trư­ờng
13
A
10.0
B
11.0
 
Nguyễn Hùng