ĐH Sư phạm TPHCM xét tuyển 575 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

(Dân trí) - Sáng nay 9/8, Trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 tuyển vào các ngành đào tạo trình độ ĐH hệ chính quy năm học 2014. Đồng thời, công bố chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung một số ngành.

Theo Ths Lê Ngọc Tứ - Quyền Trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi Ngoại ngữ, ngành Giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

Năm nay, trường xét thêm 575 chỉ tiêu nguyện vọng (NV) bổ sung ở một số ngành. Theo ông Tứ, căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung, trường sẽ xét tuyển dựa vào điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

ȼspan style="FONT-FAMILY: Times New Roman">
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV bổ sunɧ của các ngành:

 

Ngành

ȍ

ȍ Ȋȍ ȍ <ȯtr> ȍ

<ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 0.7pt; WIDTH: 33.6pt; PADDING-RIGHT: 0.7pt; HEIGHT: 14.35pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-bordɥr-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="45">

 

ȍ ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 0.7pt; WIDTH: 33.6pt; PADDING-RIGHT: 0.7pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid wiɮdowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="45">

20.5

Ȋ <ɴr style="mso-yfti-irow: 53">

ȍ ȍ Ȋ <ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 0.7pt; WIDTH: 50.3pt; PADDING-RIGHT: 0.7pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid winɤowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="67">

17

17

Lê Phương

STT

Nhóm

ưu tiên

Điểm chuẩn nguyện vọng 1

Nguyện vọng bổ sung

Điểm sàn xét tuyển

Chỉ tiêu

KV3

KV2

KV2 NT

KV1

KV3

KV2

KV2NT

KV1

 

1

 SP Toán học
(khối A)

UT3

23

22.5

22

21.5

 

 

 

 

 

UT2ȼ/p>

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

UT1

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

2

SP Tin học

(khối A, A1, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

&nɢsp;

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

3

SP Vật lý
(khối A, A1)

UT3

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

UT2

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT1

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

4

SP Hóa học
(khối A)<ȯspan>

UT3

22.5

22

21.5

21

 

 

 

 

 

UT2

21.5

21

20.5

20

 

 

 

 

 

UT1

20.5

20

19.5

19

 

 

 

 

 

5

SP Sinh học
(khối B)

UT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

ȼ/td>

UT2

18

17.5

17

16.5

 ȼ/p>

 

 

 

 

UT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

UT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT2

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

UT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

Ȋ

7

SP Lịch sử
(khối C)

UT3

15.5

15

Ȋ

14.5

14

 

 

 

 

 

UT2

14.5

14

13.5

13

 

 

Ȋ

 

 

 

UT1

13.5

13

12.5

ȍ

12

 

 

 

 ȼ/span>

 

8

SP Địa lý
(khối A, A1, C)

UT3

17

ȼ/td>

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

UT2

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT1

15

14.5

14

13.5

<ɳpan style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 10pt"> 

 

 

 

 

9

GD Cɨính trị
(khối C, D1)

UT3

15

14.5

13.5

15

14.5

14

13.5

45

UT2

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

UT1

13

12.5

12

11.5

13

12.5

12

11.5

10

GDQP – AN
(khối A, A1, C, D1)

UT3

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

60

UT2

14

13

12.5

14

13.5

13

12.5

UT1

13

12.5

12

11.5

13

12.5

12

11.5

11

GD Tiểu học
(khối A, A1, D1)

UT3

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT2

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

<ɰ style="LINE-HEIGHT: normal" class="MsoNormal"> 

UT1

19ȼ/p>

18.5

18

17.5

 

 

 

 

12

GD Mầm non (khối M)ȼ/span>

UT3

18.5

18

17.5

17

 

 

 

 

 

UT2

17.5

17

16.5

16

 

 

 

 

 

UT1

<ȯtd>

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

13

GD Thể chất
(khối T)

UT3

22.5<ȯspan>

22

21.5

21

 

 

 

 

 

UT2

21.5

21

20.5

20

 

 

 

 

 

UT1

20.5

20

19.5

19

 

 

 

 

 

14

GD Đặc biệt
(khối C, D1, M)

UT3

16

15.5

15

14.5

ȼspan style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 10pt"> 

 

 

 

 

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

15

Quản lý
Giáo dục
(khối A, A1, C, D1)

UT3

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

UT2

15.5

15

14.5

14

 

 

 

 

 

UT1

14.5

14

13.5

13

 

Ȋ

 

 

 

 

16

SP tiếng Anh
(khối D1)

UT3

30.5

30

29.5

29

 

 

 

 

 

UT2

29.5

29

28.5

28

 

 

 

<ȯtd>

 

 

UT1

28.5

28

27.5

27

 

 

 

 

 

17

SP Nga – Anh
(khối D1, D2)

UT3

22

21.5

21

20.5

&nɢsp;

 

 

 

 

UT2

21

20

19.5

 

 

 

 

 

UT1

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

18

SP tiếng Pháp
(khối D1, D3)

UT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

19

SP tiếng Trung quốc
 (khối D4)

UT3

20ȼ/p>

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

35

UT2

19

18.5

18

17.5

ȼp style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal" class="MsoNormal" align="center">19

18.5

18

17.5

UT1

18

ȼp style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal" class="MsoNormal" align="center">17.5

17

16.5

18

17.5

<ȯtd>

17

16.5

20

CN Thông tin
(khối A, A1, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

<ɳpan style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 10pt">14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

21

Vật lý học
(khối A, A1)

UT3

16

15.5

15

14.5

<ɢ style="mso-bidi-font-weight: normal">16

15.5

15

14.5

60

UT2

15

14.5

14

13.5

15<ȯspan>

14.5

14

ȼp style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal" class="MsoNormal" align="center">13.5

UT1

14

13.ȵ

13

12.5

14

13.5

13

12.5

Hóa học
(khối A, B)

UT3

18.5

18

 

 

 

 

 

UT2

17.5

17

16.5

16

 

 

 

 

UT1

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

23

Văn học
(khối C, D1)

UT3

16

15.5

ȼp style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal" class="MsoNormal" align="center">15

14.5

16

15.5

15

14.5

45

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

24

Việt Nam học
(khối C, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

<ɳpan style="FONT-SIZE: 10pt">16

15.5

15

14.5

50

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

25

Quốc tế học
(khối C, D1)

UT3

15.5

15

14.5

14

 

 

Ȋ

 

 

 

UT2

14.ȵ

14

13.5

ȍ

13

 

 

 

 ȼ/span>

 ȼ/p>

UT1

13.5

13

12.5

12

 

 

 

 

 

26

Tâm lý học
(khối C, D1)

UT3

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

UT2

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT1

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

27

Ngôn ngữ Anh
(khối D1)

UT3

26

25.5

25

24.5

26

25.5

25

24.5

80

UT2

25

24.5

24

23.5

25

24.5

24

23.5

UT1

24

23.5

23

22.5

24

23.5

23

22.5

28

Ngôn ngữ
Nga – Anh
(khối D1, D2)

UT3

21

20.5

20

19.5

21

<ȯtd>

20.5

20

19.5

65

UT2

20

19.5

19

18.5

20

19

18.5

UT1

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

29

Ngôn ngữ Pháp
(khối D1, D3)

UT3

ȼspan style="FONT-FAMILY: Times New Roman">20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

55

UT2

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

UT1

18

17.5

17

16.5

18

17.5

17

16.5

30

Ngôn ngữ Trung quốc
(khối D1, D4)

UT3

20

19.5

19

<ȯtd>

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 <ȯp>

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

ȼ/td>

 

 

 

 

 

31

Ngôn ngữ Nhật
(khối D1, D6)

Uɔ3

21

20.5

20

19.5

21

20.5

20

19.5

80

UT2

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

UT1

19

18.5

18

17

19

18.5

18

17