Toàn cảnh điểm chuẩn, xét tuyển NV2 ĐH Quốc gia HN

(Dân trí) - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển vào các trường thành viên. So với năm trước điểm chuẩn có khá nhiều biến động. Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐH Giáo dục chính thức công bố xét tuyển NV2 ở một số ngành

.Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. 
 
Ȋ ȼTD width=82>

A, A1

ȼ/TR> Ȋȍ ȼ/TR>

C

15

19,5

ȍ ȍ Ȋ Ȋȍ Ȋ

25,0

22,0

Ȋȍ

Sư phạm Toán

Sư phạm Vật lý

ȼTD width=138>

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Ȋ Ȋ

Ngành/Đơn vị

Khối thi

Điểm TT

Chỉ tiêu NV2

Mức điểm



Tr­ường Đại học Công nghệ



<ȯP>



Công nghệ thông tin

A,A1

22,0




Khoa họcmáy tính

A,A1

22,0


<ɐ align=center>



Hệ thống thông tin

A,A1

22,0




Truyền thông và mạɮg máy tính

A,A1

22,0




Công nghệkỹ thuật điện tử, truyền thông

A,A1

19,5




Vật lý kỹ thuật

A

18,0




<ɓPAN lang=VI>Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

18,0


Ȋ



Cơ kỹ thuật

A

18,0




Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên






Toán học

A, A1

21,0




Toán cơ

A

20,0




Máy tính và khoa học thông tin

A, A1

,5




Vật lý học

A, A1

20,5




Khoa học vật liệu

A, A1

20,5



Công nghệ hạt nhân

A, A1

22,0




Khí tượng học

A, A1

20,0




<ȯTD>

Thủy văn

A, A1

20,0




Hải dương học

A, A1

20,0




Hoá học

A, A1

23,0



ȼ/TD>

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

23,0




Hoá dược

A, A1

24,0




Địa lý tự nhiên

A, A1

20,0ȼ/P>




Quản lý đất đai

<ɓPAN lang=VI>A, A1

20,0




Địa chất học

A

20,0




Kỹ thuật địa chất

A, A1

20,0




Quản lý tài nguyên và môi trường

20,0




Sinh học

A, A1

21,0




B

22,0<ȯSPAN>




Công nghệ sinh học

ȍ

A, A1

23,0




B

24,0




Khoa học môi trường

A, A1

21,0




B

22,0




Khoa học đất

A, A1

20,0




B

22,0




Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1<ȯSPAN>

21,0




Tr­ườnɧ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn






Báo chí

A

21,0




C

22,0




D

21,0




Chính trị học

A

18,0




C

8

18.0


D

8


Công tác xã hội

A

19,0




C

19,5




D

19,0




Đông phương học

C

22ȼSPAN lang=VI>,0




D

19,5




Hán Nôm

C

18,0




D




Khoa học quản lý

A

18,0

10

18.0


C

10


23


Lịch sử

C

18,0

10

18.0


D

7


Lưu trữ học

A

18,0




14

18.0


D

10


Ngôn ngữ học

A

18,0




C

10

18.0


D

11


Nhân học

A

18,0




C

18.0


D

10


Quan hệ công chúng

A

21,0



C

22,0


<ȯTD>



D

21,0




Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hànhȼ/P>

A

21,0




C

21.5




D

21,0




Quản trị văn phòng

A

18,0




C




D




Quốc tế học

A

20,0




C

20.5




D

20.0




Tâm lý học

A

21,0




B

22,0




C

20




D




ȍ

Thông tin học

A

18,0




C

20

Ȋ

18.0


D

15


Triết học

A

18,0

10

18.0


C


D

22


Văn học

C

18,0

15

18.0


D

12


Việt Nam học

C

18,0

8ȼ/SPAN>

18.0


D

10


Xã hội học

A

18,0




C

8

18.0


<ɐ align=center>D

10


Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ

ȼBR>





Ngôn ngữ Anh

D1

28,0




SP tiếng Anh<ȯP>




Ngôn ngữ Nga

D1,D2

25,0







SP tiếng Nga

D1,D2

25,0







Ngôn ngữ Pháp

D1,D3

2<ȯSPAN>9,0







SP Tiếng Pháp

D1,D3

25,0







Ngôn ngữ

Trung Quốc

D1,D4

26,0






SP Tiếng Trung Quốc

D1,D4

27,0







Ngôn ngữ Đức

D1,D5

29,0







SP Tiếng Đức

D1,D5







Ngôn ngữ Nhật

D1,D6

29,0







SP Tiếɮg Nhật

D1,D6

27,0






Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

30,5




Ngôn ngữ Ả rập

D1

25,5




Trʰ­ờng Đại học Kinh tế






Kinh tế

A

22,5




A1

23,0



D1

22,0


<ȯTD>

Kinh tế quốc tế

A

24,0




A1

25,0




D1

23,5




Quản trị kinh doanh

A

22,5




A1

23,0




D1




Tài chính- Ngân hàng

A

22,5




A1

23,0



D1

22,0



Kinh tế phát triển

A

22,5




A1

23,0



D1

ȼP align=center>22,0



Kế toán

A

23,5




A1

23,0




D1

23,5




Tr­ường Đại học Giáo dục






A, A1

22,0




A, A1

20,5




A, A1

20,0




A, A1

20,0




B


Sư phạm Ngữ văn

C

19,0




D


Sư phạm Lịch sử

C

18,0

10

18Ȭ0


D


Khoa Luật






Luật học

A, Aȱ

20,0




C


D1

20,0


D3

20,5


Luật kinh doanh

A, A1

22,0




D1, D3

21,5


Khoa Y Dược






Y đa khoa

B

24,5




Dược học

Aȼ/P>

21,5











<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; FONT-SIZE: 14pt">







<ɄIV style="TEXT-ALIGN: center">











ȼBR>












ȼ/SPAN>




















<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; FONT-SIZE: 14pt">







<ɄIV style="TEXT-ALIGN: center">






<ȯDIV>


















ȼ/SPAN>





























ȼBR>





<ȯDIV>


















ȼ/SPAN>









<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; FONT-SIZE: 14pt">







<ɄIV style="TEXT-ALIGN: center">















ȼ/DIV>