ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Điểm chuẩn cao nhất là 20,5
(Dân trí) - Ngay khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn thì ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ ĐH, CĐ và liên thông.
Theo như công bố, ở bậc ĐH điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và Thiết kế thời trang cùng lấy 20,5 điểm. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm gồm ngành Kỹ thuật công nghiệp và Kinh tế gia đình.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của các ngành và các khối:
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A và A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 17,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | D510301 | 19,50 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 17,50 |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1) | D510203 | 20,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) | D510201 | 20,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 19,00 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 17,00 |
Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 18,00 |
Công nghệ thông tin (A/A1) | D480201 | 19,00 |
Công nghệ may (A/A1) | D540204 | 19,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) | D510303 | 20,50 |
Quản lý công nghiệp (A/A1) | D510601 | 19,50 |
Kế toán (A/A1) | D340301 | 18,00 |
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A và B |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B) | D510406 | 18,50 |
Công nghệ thực phẩm (A/B) | D540101 | 19,50 |
Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 16,00 |
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Thiết kế thời trang (V) | D210404 | 20,50 |
Sư phạm tiếng Anh (D1) | D140231 | 26,50 |
Ngành Thiết kế thời trang (D210404): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành Sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn tính hệ số 2. Ngòai việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn.
Điểm chuẩn trình độ CĐ của khối A, A1 như sau:
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn khối A và A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 11,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 11,00 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510202 | 11,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C520205 | 11,00 |
Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 11,00 |
Lưu ý: Các điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Lê Phương