ĐH Quảng Nam công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH, CĐ 2016

(Dân trí) - Ngày 1/8, trường ĐH Quảng Nam đã có thông báo đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016.

Theo đó, đối với các ngành ĐH Ngôn ngữ Anh và CĐ Tiếng Anh: môn chính là môn Tiếng Anh được nhân hệ số 2 khi xét trúng tuyển, cách tính ưu tiên môn chính theo qui định của Bộ GD&ĐT.

Đối với thí sinh xét tuyển vào Đại học: Điểm xét tuyển (mức điểm tối thiểu) ở trên là tổng điểm 3 môn thi, không nhân hệ số, dành cho học sinh phổ thông ở khu vực 3. Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

ĐH Quảng Nam công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH, CĐ 2016 - 1

Đối với thí sinh xét tuyển vào Cao đẳng: tốt nghiệp THPT quốc gia (thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 để xét tuyển ĐH, CĐ).

Thí sinh tham gia xét tuyển thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề) và đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 để xét tuyển ĐH, CĐ.

Đối với thí sinh xét tuyển vào Đại học: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 15.0 điểm; đối với thí sinh xét tuyển vào Cao đẳng: tốt nghiệp THPT quốc gia. Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu (ĐH Mầm non) chỉ xét kết quả thi do trường Đại học Quảng Nam tổ chức.

Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 1-12/8/2016

Chỉ tiêu các ngành và điểm xét tuyển cụ thể:

· Bậc Đại học:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm
xét tuyển

(không nhân
hệ số)

1

Sư phạm Toán

D140209

Toán, Vật lý, Hóa học;

100

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

2

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lý, Hóa học;

75

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

3

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học;

75

15.0

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

4

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

100

15.0

5

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lý, Hóa học;

100

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

6

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lý, Hóa học;

75

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

7

Công nghệ Thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học;

150

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

8

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Vật lý, Hóa học;

75

15.0

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

9

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

75

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

10

Ngôn ngữ Anh

D220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

200

15.0

11

Việt Nam học

D220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

75

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh.

12

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

100

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

·

Bậc Cao đẳng:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm
xét tuyển

(không nhân
hệ số)

1

Sư phạm Toán học

C140209

Toán, Vật lý, Hóa học;

50

Tốt nghiệp THPT

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

2

Sư phạm Địa lý

C140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

50

Tốt nghiệp THPT

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh;

Toán, Địa lý, Tiếng Anh.

3

Kế toán

C340301

Toán, Vật lý, Hóa học;

50

Tốt nghiệp THPT

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

4

Việt Nam học

C220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

50

Tốt nghiệp THPT

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh.

5

Công tác xã hội

C760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

50

Tốt nghiệp THPT

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh.

6

Tiếng Anh

C220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

50

Tốt nghiệp THPT

Công Bính

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm