ĐH Mở TPHCM, ĐH Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Trường ĐH Mở và ĐH Văn hóa TPHCM đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2013. Theo đó, ĐH Văn hóa TPHCM sẽ tuyển thêm 442 chỉ tiêu cho nguyện vọng bổ sung.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 của các ngành như sau:
Tên ngành | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Ghi chú |
Khoa học máy tính | D480101 | A | 14,5 |
|
A1 | 14,5 |
| ||
D1 | 14,5 |
| ||
CNKT công trình XD | D510102 | A | 14,5 |
|
A1 | 14,5 |
| ||
Công nghệ sinh học | D420201 | A | 17,5 |
|
A1 | 17,5 |
| ||
B | 17,5 |
| ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 18,0 |
|
A1 | 18,0 |
| ||
D1 | 18,0 |
| ||
Kinh tế | D310101 | A | 17,5 |
|
A1 | 17,5 |
| ||
D1 | 17,5 |
| ||
Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 16,5 |
|
A1 | 16,5 |
| ||
D1 | 16,5 |
| ||
Kế toán | D340301 | A | 17,5 |
|
A1 | 17,5 |
| ||
D1 | 17,5 |
| ||
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A | 14,5 |
|
A1 | 14,5 |
| ||
D1 | 14,5 |
| ||
Luật kinh tế | D380107 | A | 18,5 |
|
A1 | 18,5 |
| ||
C | 18,5 |
| ||
D1 | 18,5 |
| ||
Đông Nam Á học | D220214 | A | 17,5 |
|
A1 | 17,5 |
| ||
C | 17,5 |
| ||
D1 | 17,5 |
| ||
D4 | 17,5 |
| ||
Xã hội học | D310301 | A | 14,5 |
|
A1 | 14,5 |
| ||
C | 14,5 |
| ||
D1 | 14,5 |
| ||
Công tác Xã hội | D760101 | A | 14,5 |
|
A1 | 14,5 |
| ||
C | 14,5 |
| ||
D1 | 14,5 |
| ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 26,0 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 20,0 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
D4 | 20,0 | Ngoại ngữ hệ số 2 | ||
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 23,5 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
D4 | 23,5 | Ngoại ngữ hệ số 2 | ||
D6 | 21,0 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
Hội đồng tuyển sinh ĐH Văn hóa TPHCM cũng công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.
Điểm chuẩn NV1 của các ngành như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Ghi chú |
Bậc ĐH: |
|
|
|
Khoa học thư viện | C | 14.0 |
|
D1 | 13.5 | ||
Bảo tàng học | C | 14.0 |
|
D1 | 13.5 | ||
Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 14.0 |
|
D1 | 13.5 | ||
Việt Nam học | C | 18,5 |
|
D1 | 17 |
| |
Quản lý văn hoá | C | 14 | Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội |
R | 12 | Chuyên ngành Quản lý hoạt động Âm nhạc, Quản lý hoạt động Sân khấu, Tổ chức sự kiện văn hóa nghệ thuật, Biên tập và dẫn chương trình. (Trong đó điểm năng khiếu >=6) . | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C | 14.0 |
|
D1 | 13.5 | ||
Văn hóa học | C | 14.0 |
|
D1 | 13.5 | ||
Bậc CĐ: |
|
|
|
Khoa học thư viện | C | 11 |
|
D1 | 10 | ||
Bảo tàng học | C | 11 |
|
D1 | 10 | ||
Việt Nam học | C | 11 |
|
D1 | 10 | ||
Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 11 |
|
D1 | 10 | ||
Quản lý văn hoá | C | 11 |
|
D1 | 10 |
Ngoài ra, trường dành 442 chỉ tiêu để xét nguyện vọng bổ sung, riêng hệ ĐH là 194 chỉ tiêu. Dưới đây là điểm xét tuyển của từng ngành:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển NVBS | Khối | Điểm xét tuyển |
Bậc ĐH: |
|
|
|
|
Khoa học thư viện | D320202 | 38 | C | 14 |
D1 | 13.5 | |||
Bảo tàng học | D320305 | 15 | C | 14 |
D1 | 13.5 | |||
Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | 10 | C | 14 |
D1 | 13.5 | |||
Quản lý Văn hoá (chuyên ngành quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | D220342 | 25 | C | 14 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số VN | D220112 | 15 | C | 14.5 |
D1 | 13.5 | |||
Văn hoá học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) | D220340 | 36 | C | 14 |
D1 | 13.5 | |||
Văn hoá học (chuyên ngành Truyền thông - Văn hóa) | D220340 | 55 | C | 14 |
D1 | 13.5 | |||
Bậc CĐ: |
|
|
|
|
Khoa học thư viện | C320202 | 31 | C | 11 |
D1 | 10 | |||
Bảo tàng học | C320305 | 22 | C | 11 |
D1 | 10 | |||
Việt Nam học | C220113 | 91 | C | 11 |
D1 | 10 | |||
Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | 35 | C | 11 |
D1 | 10 | |||
Quản lý Văn hoá (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | C220342 | 69 | C | 11 |
Lưu ý, trường chỉ nhận bản chính hồ sơ nguyện vọng xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ ngày 12/8 đến ngày 10/9 (tính theo dấu bưu điện)
Lê Phương