ĐH Hồng Đức công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2
(Dân trí) - Ngày 9/8, Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy và điểm xét tuyển nguyện vọng 2.
TT | Tên Ngành | Mã ngành | Khối thi | NV1 | NV2 |
Điểm trúng tuyển | Điểm ĐKXT | ||||
I | Đại học | ||||
1 | SP Toán | D140209 | A | 14.5 | 14.5 |
A1 | 14.5 | 14.5 | |||
2 | SP Vật lý | D140211 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
3 | SP Hoá học | D140212 | A | 13.0 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
4 | SP Sinh học | D140213 | B | 14.0 | 14.0 |
5 | SP Ngữ văn | D140217 | C | 14.0 | 14.0 |
D1 | 13.5 | 13.5 | |||
6 | SP Lịch sử | D140218 | C | 14.0 | 14.0 |
7 | SP Địa lý | D140219 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
C | 14.0 | 14.0 | |||
8 | SP Tiếng Anh | D140231 | A1 | 13.0 | 13.0 |
D1 | 13.5 | 13.5 | |||
9 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | D1 | 13.5 | 13.5 |
M | 13.5 | 13.5 | |||
10 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 13.5 | |
11 | Văn học | D220330 | C | 14.0 | |
D1 | 13.5 | ||||
12 | Lịch sử | D220310 | C | 14.0 | |
13 | Địa lý học | D310501 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
C | 14.0 | 14.0 | |||
14 | Việt Nam học | D220113 | A | 13.0 | 13.0 |
C | 14.0 | 14.0 | |||
D1 | 13.5 | 13.5 | |||
15 | Xã hội học | D310301 | A | 14.0 | 14.0 |
C | 15.5 | 15.5 | |||
D1 | 14.5 | 14.5 | |||
16 | Tâm lý học | D310401 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
B | 14.0 | 14.0 | |||
C | 14.0 | 14.0 | |||
D1 | 13.5 | 13.5 | |||
17 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
19 | Vật lý học (Vật lý ứng dụng) | D440102 | A | 13.0 | |
A1 | 13.0 | ||||
20 | Kế toán | D340301 | A | 14.0 | 14.0 |
A1 | 14.0 | 14.0 | |||
D1 | 14.5 | 14.5 | |||
21 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | 13.5 | |||
22 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | 13.5 | |||
23 | Nông học | D620109 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
B | 14.0 | 14.0 | |||
24 | Chăn nuôi | D620105 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
B | 14.0 | 14.0 | |||
25 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
B | 14.0 | 14.0 | |||
26 | Lâm nghiệp | D620201 | A | 13.0 | 13.0 |
A1 | 13.0 | 13.0 | |||
B | 14.0 | 14.0 |
Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; Sư phạm Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học từ ngày 29-31/8/2013 theo Giấy báo nhập học.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ ngày 20/8 đến ngày 9/9/2013. Thí sinh trúng tuyển NV2 sẽ nhập học từ ngày 21 đến ngày 22/9/2013. Riêng khối M điểm các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường).
Nhà trường nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 5/8 đến ngày 15/8/2013; thí sinh nộp đơn tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức.
Tuyển sinh đào tạo đại học ở nước ngoài theo Đề án của tỉnh Thanh Hóa, thí sinh trong cả nước dự thi đại học các khối A, A1, B, D1 nếu đạt tổng điểm 24 trở lên (không tính ưu tiên và khu vực) và không có môn nào dưới 6 điểm đều được tham gia Đề án liên kết đào tạo với nước ngoài bằng ngân sách của tỉnh Thanh Hóa. Hồ sơ đăng ký xin gửi về Trung tâm Giáo dục quốc tế, Trường ĐH Hồng Đức.
Thí sinh trúng tuyển không nhận dược giấy báo, liên hệ với Phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức để được hướng dẫn.
Duy Tuyên