Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Công nghệ GTVT, ĐH Mỏ Địa chất và ĐH Hùng Vương
(Dân trí) - Chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của 3 trường đại học trên đều giữ ổn định như năm trước. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải tuyển 2000 chỉ tiêu, ĐH Mỏ Địa chất tuyển 3.500 chỉ tiêu và ĐH Hùng Vương - Phú Thọ tuyển 1310 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | |||||
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI | GTA | ||||||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.000 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | 900 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 250 | 300 | 150 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng đường bộ | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 50 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | 150 | ||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 50 | 100 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 150 | 50 | 100 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 150 | ||||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng | 50 | ||||||
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy | 50 | ||||||
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe | 50 | ||||||
Kế toán | D340301 | 350 | |||||
+ Kế toán doanh nghiệp | 100 | 200 | 50 | ||||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | |||||
+ Quản trị doanh nghiệp | 100 | ||||||
Hệ thống thông tin | D480104 | A | 100 | ||||
+ Hệ thống thông tin | 100 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A | 100 | ||||
+ Điện tử viễn thông | 100 | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1800 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A | 450 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 100 | 100 | 100 | ||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 50 | ||||||
+ CNKT xây dựng công trình thủy | 50 | ||||||
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | 50 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C510102 | A | 150 | ||||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 50 | 100 | |||||
Kế toán | C340301 | A | 200 | ||||
+ Kế toán doanh nghiệp | 50 | 50 | 50 | ||||
+ Kế toán - Kiểm toán | 50 | ||||||
Khai thác vận tải | C840101 | A | 100 | ||||
+ Khai thác vận tải đường sắt | 50 | ||||||
+ Khai thác vận tải đường bộ | 50 | ||||||
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A | 150 | 50 | 50 | 50 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 50 | ||||
+ Quản trị doanh nghiệp | 50 | ||||||
Quản lý xây dựng | C580302 | A | 100 | ||||
+ Kinh tế xây dựng | 100 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | C510201 | A | 150 | ||||
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng | 50 | ||||||
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy | 50 | ||||||
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe | 50 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | C510205 | A | 150 | 50 | 100 | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | A | 200 | 50 | 100 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 100 | ||||
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học | 100 |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Hùng Vương - Phú Thọ:
Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh tất cả các tỉnh phía Bắc. Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình. Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
Hệ cao đẳng: trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khối thi tương ứng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Ngoài 1.730 chỉ tiêu đại học, cao đẳng chính quy, còn 340 chỉ tiêu đại học, cao đẳng liên thông chính quy, 200 chỉ tiêu đào tạo đại học văn bằng 2 và 1.300 chỉ tiêu TCCN. Hệ TCCN tuyển sinh các ngành Mầm non và Tiểu học, xét nhiều đợt trong năm.
Số TT | Ngành học | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Các ngành đào tạo trình độ đại học: 1.310 | |||||
1 1 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | ||
2 2 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | ||
3 3 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | ||
4 4 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | ||
5 | Sư phạm Địa lý | D140219 | C | ||
6 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | ||
7 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, C | ||
8 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | ||
9 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | ||
10 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | ||
11 | Sư phạm Mỹ Thuật | D140222 | H | ||
12 | Khoa học Cây trồng | D620110 | A, B | ||
13 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | D620105 | A, B | ||
14 | Thú y | D640101 | A, B | ||
15 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | ||
16 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | A, A1, D1 | ||
17 | Kinh tế (kinh tế đầu tư) | D310101 | A, A1, D1 | ||
18 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | ||
19 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | ||
20 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | ||
21 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A, A1 | ||
22 | Hướng dẫn viên du lịch | D220350 | C | ||
23 | Việt Nam học | D220113 | C | ||
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | ||
25 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | ||
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng: 420 | |||||
1 | Sư phạm Vật lý (Lý - KTCN) | C140211 | A | ||
2 | Sư phạm Sinh học (Sinh-Hóa) | C140213 | B | ||
3 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | ||
4 | Sư phạm Lịch sử (Sử-GDCD) | C140218 | C | ||
5 | Giáo dục Mầm non | C140201 | M | ||
6 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | A, C | ||
7 | Công nghệ Thiết bị trường học | C510504 | A, A1 | ||
8 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | ||
9 | Khoa học Thư viện | C320202 | C | ||
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Mỏ - Địa chất:
Trường ĐH Mỏ - Địa chất xây dựng điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành học của từng khoa.
Các ngành đào tạo tại Vũng Tầu xét tuyển chung. Khi đến thi, thí sinh phải viết đơn đăng ký nơi học tại Bà Rịa - Vũng Tầu mã MDV (mẫu đơn phát tại phòng thi),
Kết thúc học kỳ I, căn cứ vào ngành đăng ký dự thi, kết quả thi đại học để phân ngành và chuyên ngành trong phạm vi khoa và cơ sở Vũng Tầu. Tại Vũng Tầu, ngành hay chuyên ngành cụ thể mở dựa vào số lượng chủ yếu của sinh viên đăng ký.
Trường không tổ chức thi tuyển sinh, mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A năm 2013 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở đăng kí xét tuyển của thí sinh; Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của trường nên nộp hồ sơ và dự thi tại Hội đồng thi do trường tổ chức để thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi nhập học.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 38386214 Website: www.humg.edu.vn | 5.500 | |||
Các nhóm ngành đào tạo đại học: | MDA | 3.500 | ||
Nhóm ngành khoa Dầu khí : - Ngành Kỹ thuật Dầu khí ( Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí ) - Ngành Kỹ thuật Địa vật lý ( Chuyên ngành: Địa vật lý) - Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học ( Chuyên ngành: Lọc - Hoá dầu ) | D520604 D520502 D510401 | A | 440 | |
Nhóm ngành khoa Địa chất: - Ngành Kỹ thuật địa chất ( Gồm các chuyên ngành: Địa chất; Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; Địa chất thuỷ văn - Địa chất công trình; Nguyên liệu khoáng) | D520501 | A | 400 | |
Nhóm ngành khoa Trắc địa: - Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ ( Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Bản đồ; Trắc địa mỏ - Công trình; Địa chính;Trắc địa ảnh, Viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý) | D520503 | A | 400 | |
Nhóm ngành khoa Mỏ: - Ngành Kỹ thuật mỏ ( Chuyên ngành: Khai thác mỏ) - Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng ( Chuyên ngành: Tuyển khoáng ) | D520601 D520607 | A | 400 | |
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin: - Ngành Công nghệ thông tin ( Gồm các chuyên ngành: Tin học trắc địa; Tin học mỏ; Tin học địa chất; Tin học kinh tế; Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính) | D480201 | A | 350 | |
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện: - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá ( Chuyên ngành Tự động hoá) - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử; Hệ thống điện) - Ngành Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ; Máy và Tự động thủy khí ) | D520216 D520201 D520103 | A | 420 | |
Nhóm ngành khoa Xây dựng: - Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng hạ tầng cơ sở ) | D580201 | A | 300 | |
Nhóm ngành khoa Môi trường: - Ngành Kỹ thuật môi trường (Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ Môi trường; Kỹ thuật môi trường) | D520320 | A | 140 | |
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh: - Ngành Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh mỏ; Quản trị kinh doanh dầu khí ) - Ngành Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán ) | D340101 D340301 | A | 450 | |
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo: - Ngành Kỹ thuật Dầu khí (Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí ) - Ngành Kỹ thuật Địa vật lý (Chuyên ngành: Địa vật lý) - Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Lọc - Hoá dầu ) - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành Tự động hoá) - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử) | D520604 D520502 D510401 D520216 D520201 | A | 200 | |
Các nhóm ngành đào tạo cao đẳng: | MDA | 1.000 | ||
Nhóm ngành khoa Địa chất: - Ngành Công nghệ kỹ thuật địa chất ( Chuyên ngành: Địa chất) | C510901 | A | 160 | |
Nhóm ngành khoa Trắc địa: - Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa (Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Địa chính) | C510902 | A | 160 | |
Nhóm ngành khoa Mỏ: - Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ (Chuyên ngành: Khai thác mỏ) | C511001 | A | 160 | |
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh: - Ngành Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán) | C340301 | A | 160 | |
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện: - Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành Tự động hoá) - Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử) - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ) | C510303 C510301 C510201 | A | 160 | |
Nhóm ngành khoa Xây dựng: - Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm. | C510102 | A | 100 | |
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin: - Ngành Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ) | C480201 | A | 100 |
Hồng Hạnh