Chỉ tiêu dự kiến của trường ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2016

(Dân trí) - Nhiều trường ĐH tại TP.HCM công bố thông tin tuyển sinh của năm 2016 trong đó có trường ĐH Kiến trúc TP.HCM và trường ĐH Công nghiệp TP.HCM. Hai trường này cũng thông báo chỉ tiêu dự kiến sẽ tuyển của từng ngành trong năm nay.

Chỉ tiêu dự kiến của trường ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2016 - 1

Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM dự kiến tuyển 3 ngành mới

Nhà trường dự kiến tuyển 1.450 chỉ tiêu, trong đó cơ sở tại TP.HCM 1.185 chỉ tiêu, cơ sở Cần Thơ 165 chỉ tiêu và cơ sở Đà Lạt 100 chỉ tiêu. Điểm mới của trường trong năm nay là dự kiến tuyển sinh thêm 3 ngành mới đào tạo ở cơ sở chính tại TP.HCM gồm: quản lý xây dựng, kiến trúc nội thất và mỹ thuật đô thị.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi các môn trong kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì, kết hợp với tổ chức thi bổ sung các môn năng khiếu do nhà trường tổ chức. Thời gian thi năng khiếu dự kiến sau khi kết thúc kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2016 một tuần.

Trường công bố chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành dự kiến như sau:

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

CHỈ TIÊU

A. Tại cơ sở TP.HCM:

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

Toán - Vật lý - Hóa học

300

2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

Toán - Vật lý - Hóa học

100

3

Quản lý xây dựng

D580302

Toán - Vật lý - Hóa học

50

(đang đăng ký mở ngành)

4

Kiến trúc

D580102

Toán –Văn – Vẽ Mỹ thuật

200

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

Toán –Văn – Vẽ Mỹ thuật

50

6

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán –Văn – Vẽ Mỹ thuật

100

7

Kiến trúc nội thất

(Đang đăng ký mở ngành)

Toán –Văn – Vẽ Mỹ thuật

75

8

Mỹ thuật đô thị

(Đang đăng ký mở ngành)

Toán –Văn – Vẽ Mỹ thuật

30

9

Thiết kế nội thất

D210405

Toán –Văn – Vẽ Mỹ thuật

70

10

Thiết kế công nghiệp

D210402

Toán –Văn – Vẽ Trang trí màu

70

11

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán –Văn – Vẽ Trang trí màu

100

12

Thiết kế thời trang

D210404

Toán –Văn – Vẽ Trang trí màu

40

B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ

165

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

Toán - Vật lý - Hóa học

75

2

Kiến trúc

D580102

Toán - Văn - Vẽ Mỹ thuật

50

3

Thiết kế nội thất

D210405

Toán - Văn - Vẽ Mỹ thuật

40

C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt

100

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

Toán - Vật lý - Hóa học

50

2

Kiến trúc

D580102

Toán - Văn - Vẽ Mỹ thuật

50

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dự kiến tuyển 6.550 chỉ tiêu chính quy trong năm 2016

Đáng chú ý, nhà trường dự kiến tuyển sinh thêm 15 ngành học mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc ĐH của trường là 35 ngành. Cụ thể, đó là các ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kiểm toán; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Luật kinh tế; Luật quốc tế.

Bên cạnh đó, năm nay trường sẽ không tuyển sinh hệ Cao đẳng và chuyển chỉ tiêu tuyển sang bậc ĐH.

Dự kiến chỉ tiêu tuyển của các ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp xét tuyển

Môn

chính

Chỉ tiêu tuyển dự kiến

Tổng chỉ tiêu dự kiến

6.550

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A00, A01, C01

Toán

220

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A00, A01, C01

Toán

140

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A00, A01, C01

Toán

180

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A00, A01, C01

Toán

210

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A00, A01, C01

Toán

220

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01, C01

Toán

180

7

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00, A01, C01

Toán

140

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00, A01, C01

Toán

210

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A00, A01, C01

Toán

150

10

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00, A01, C01

Toán

70

11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A00, A01, C01

Toán

70

12

Công nghệ may

D540204

A00, A01, C01, D01

Toán

210

13

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, C01, D01

Toán

140

14

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A00, A01, C01, D01

Toán

260

15

Khoa học máy tính

D480101

A00, A01, C01, D01

Toán

70

16

Hệ thống thông tin

D480104

A00, A01, C01, D01

Toán

70

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00, B00, D07

Hóa

500

18

Công nghệ thực phẩm

D540102

A00, B00, D07

Hóa

250

19

Công nghệ sinh học

D420201

A00, B00, D07

Hóa

180

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A00, B00, D07

Hóa

160

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A00, B00, D07

Hóa

200

22

Khoa học môi trường

D440301

A00, B00, D07

Hóa

70

23

Kế toán

D340301

A00, A01, C01, D01

Toán

420

24

Kiểm toán

D340302

A00, A01, C01, D01

Toán

70

Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành:

25

-Tài chính – Ngân hàng

D340201

A00, A01, C01, D01

Toán

220

26

-Tài chính doanh nghiệp

D340209

A00, A01, C01, D01

Toán

220

27

Marketing

D340115

A00, A01, C01, D01

Toán

70

Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành:

28

-Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

D340101

A00, A01, C01, D01

Toán

710

29

-Quản trị du lịch và lữ hành

D340103

A00, A01, C01, D01

Toán

70

30

-Quản trị khách sạn

D340107

A00, A01, C01, D01

Toán

70

31

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A00, A01, C01, D01

Toán

70

32

Kinh doanh quốc tế

D340120

A00, A01, C01, D01

Toán

120

33

Thương mại điện tử

D340122

A00, A01, C01, D01

Toán

70

34

Luật kinh tế

D380107

A00, A01, C01, D01

Toán

70

C00

Văn

35

Luật quốc tế

D380108

A00, A01, C01, D01

Toán

70

C00

Văn

36

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Anh

400

Lê Phương

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm