Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Học viện Chính sách và Phát triển công bố phương án tuyển sinh
(Dân trí) - Ngày 19/2, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội và Học viện Chính sách và Phát triển đã công bố phương án tuyển sinh. Theo đó, 2 trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội:
Trường tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
Nhà trường lưu ý:
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển). Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
- Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
- Ngành SP Âm nhạc: Các môn Năng khiếu: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).
- Ngành SP Mỹ thuật: Các môn Năng khiếu: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).
- Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng khiếu (Bật xa và chạy 400m) hệ số 2.
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) hệ số 1
- Thời gian thi các môn năng khiếu: Thẩm âm và Tiết tấu, Hát (ngành SP Âm nhạc); Hình hoạ chì, Trang trí (ngành SP Mỹ thuật); Năng khiếu (ngành GD Thể chất); Năng khiếu (ngành GDMN) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 15/07/2016 đến 20/07/2016. Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải đến Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội (P203-nhà Hiệu Bộ) để nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2016 đến hết ngày 09/07/2016 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ).
Mẫu hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu lấy từ website của trường: www.hnue.edu.vn.
Ghi chú: Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp.
Thông tin chỉ tiêu vào từng ngành như sau:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | 2900 | ||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | 1925 | |||
- SP Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hoá | 140 | |
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D140209 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh | 50 | |
- SP Tin học | D140210 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh | 40 | |
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | D140210 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh | 25 | |
- SP Vật lý | D140211 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn | 90 | |
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | D140211 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn | 25 | |
- SP Hoá học | D140212 | Toán, Lý, Hoá | 90 | |
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D140212 | Toán, Hoá, Anh | 25 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
- SP Sinh học | D140213 | Toán, Lý, Hoá Toán, Hoá, Sinh | 80 | |
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D140213 | Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Anh Toán, Hoá, Anh | 25 | |
- SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn | 110 | |
- SP Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | 160 | |
- SP Lịch sử | D140218 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ | 90 | |
- SP Địa lý | D140219 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Địa | 110 | |
- Tâm lý học giáo dục | D310403 | Toán, Hoá, Sinh Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử | 30 | |
- Giáo dục công dân | D140204 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | 70 | |
- Giáo dục chính trị | D140205 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | 100 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Lý, Ngữ văn | 100 | |
- SP Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 60 | |
- SP Tiếng Pháp | D140233 | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ Ngữ văn, Địa, NGOẠI NGỮ Ngữ văn, Sử, NGOẠI NGỮ Toán, Hoá, NGOẠI NGỮ | 40 | |
- SP Âm nhạc | D140221 | Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT | 40 | |
- SP Mĩ thuật | D140222 | Ngữ văn, HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí | 40 | |
- Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU | 70 | |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 40 | |
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | D140201 | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu Toán, Anh, Năng khiếu | 30 | |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 40 | |
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D140202 | Toán, Ngữ văn, Anh | 30 | |
- Giáo dục Đặc biệt | D140203 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, sinh | 40 | |
- Quản lí giáo dục | D140114 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 35 | |
- Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử | 50 | |
- Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | D310201 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá, Sinh | 50 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | 460 | |||
- Toán học | D460101 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh | 40 | |
- Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh | 80 | |
- Sinh học | D420101 | Toán, Lý, Hoá Toán, Hoá, Sinh | 40 | |
- Việt Nam học | D220113 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Địa | 80 | |
- Văn học | D220330 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | 50 | |
- Tâm lý học | D310401 | Toán, Hoá, Sinh Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử | 70 | |
- Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ | 100 | |
* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2016 : 550 |
Học viện Chính sách và Phát triển:
Học viện Chính sách và Phát triển tuyển sinh trong cả nước. Học viện sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì để xét tuyển.
Dưới đây là thông tin chi tiết tuyển sinh vào Học viện năm 2016:
Ký hiệu trường | Tên trường Ngành học. | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
HCP | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VA PHÁT TRIỂN | 550 | ||
Ngõ 8B Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: (04)37957368 Website: www.apd.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 550 | |||
1 | Kinh tế | D310101 | TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh TOÁN, Vật lý, Ngữ Văn | 200 |
2 | Kinh tế quốc tế | D310106 | TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh | 150 |
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh | 50 |
4 | Quản lý nhà nước | D310205 | TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Ngữ văn | 50 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ Văn, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Ngữ văn | 100 |
Hồng Hạnh