Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 9/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 710.325.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1913 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh, khoa Cấp cứu Hồi sức tích cực Chống độc người lớn, bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 67,750,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1915 | Anh Đặng Long Hồ, khoa Bỏng và Phẫu thuật tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 76,760,000 | Vp Miền Nam |
|
| 144,510,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 95,040,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 1917 | Anh Phan Văn Cẩn, thôn Cồn Soi, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,760,000 | VP Hà Tĩnh |
|
| 100,800,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 1870 | Ủng hộ đồng bào các tỉnh phía Bắc bị thiệt hại do mưa lũ gây ra | 2,000,000 | Tòa soạn |
|
| 2,000,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1902 | Anh Giàng A Hủ bố bé Giàng thị Dê. Địa chỉ: bản Nả Đở, xã Cao Phạ, huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái. | 1,550,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1902 | Anh Triệu Văn Vĩ, bố bé Triệu Thị Hương. Địa chỉ: xóm Tằm, xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. ĐT: 01689873034 | 1,550,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1909 | Cô Phạm Thị Tỵ, mẹ em Nguyễn Thị Nhung. Thôn 1, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. | 23,950,000 | PV Thế Nam |
|
| 27,050,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1905 | Chị Phạm Thị Nhung (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 28,850,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 26,250,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1912 | Chú Hà Văn Đôi (bản Nà Váng, xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 56,020,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1914 | Anh Bàn Văn Vinh và chị Đặng Thị Xuân (Bản Sì Lỳ, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 74,525,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 185,645,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1908 | Chị Thái Thị Mười xóm 4, xí nghiệp chè Thanh Đức, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An. Hiện cháu Chiến đang được điều trị tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện sản nhi Nghệ An. | 21,280,000 | PV Nguyễn Phê |
Mã số 1911 | Chị Nguyễn Thị Thủy, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An. | 29,000,000 | PV Nguyễn Phê |
|
| 50,280,000 | PV Nguyễn Phê Total |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 48,390,000 | PV Đặng Tài |
|
| 48,390,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 1904 | Chị Đinh Thị Hương (trú ở thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 20,550,000 | Bưu điện |
Mã số 1906 | Chị Bùi Thị Loan, tổ 13, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh. | 16,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, chị Phan Thị Hoa, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 13,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 10,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 10,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 10,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 10,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 10,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 6,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 6,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1898 | Ông Bùi Văn Táo, thôn Đông Thịnh, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1092 | Em Nguyễn Như Khải (thôn Cứu Sơn, huyện Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1897 | Chị Vũ Thị Hè (số nhà 2, ngách 78/10, phố 8-3, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1868 | Bà Trần Thị Tuyết Mai (ở thôn Đại Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định). | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1899 | Anh Dư Văn Trí (xóm 7, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1895 | Anh Trần Hải Thịnh- Xóm 2- Xã Xuân Châu- Huyện Xuân Trường – Tỉnh Nam Định. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1094 | Lưu Thị Kim Ngân ngụ tổ 5, KP4, phường Thống Nhất, TP Biên Hòa, Đồng Nai | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn(thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1858 | Bác Phạm Thị Suy (xóm 1, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,000,000 | Bưu điện |
Huynh Van Dat, | Chị Huỳnh Thị Triều ấp Hậu Hoà, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè, Tiền Giang | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1891 | bà Lê Thị Lào thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 1896 | Ông Ngô Ngọc Trang, Ấp Đon, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An, | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1886 | Chị Đặng Thị Hồng ( vợ anh Thường). Xóm Nam Tân Dân – xã Tùng Lộc- huyện Can Lộc- tỉnh Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1556 | Ông Ninh Văn Tí (Xóm Cây Si, xã Phúc Xuân, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1666 | Bác Lê Thị Nga địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1814 | Anh Nguyễn Văn Hai hoặc chị Nguyễn Thị Đậm, ấp Đông Hưng, xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1881 | anh Trương Văn Sìn (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý(thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1148 | Chị Hoàng Thị Nga (xóm Yên Lạc - xã Cẩm Lạc - huyện Cẩm Xuyên - tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1716 | Chị Trần Thị Mỹ Dung | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1230 | Ông Phùng Văn Lim và bà Chu Thị Hoạch (thôn Tăng Cấu, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng (thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1871 | Anh Chu Văn Lập, xóm Chùa Ốc Nhiêu, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1874 | Chị Dương Thị Mạ (xóm Lũng Đẩy, xã Đa Thông, huyện Thông Nông, Cao Bằng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình (mẹ bệnh nhân Hoài Thu) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1889 | Anh Thạch Phước, ngụ ấp Đông Thắng, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
|
| 151,650,000 | Bưu điện Total |
|
| 710,325,000 | Grand Total |