Đọ cấu hình Galaxy Tab S với loạt máy tính bảng đình đám

(Dân trí) - Galaxy Tab S không chỉ là chiếc máy tính bảng có màn hình nét nhất hiện nay mà còn được trang bị cấu hình để trở thành một trong những sản phẩm mạnh mẽ nhất thị trường máy tính bảng. Bảng so sánh sơ bộ dưới đây sẽ cho thấy điều này.

So sánh cấu hình Galaxy Tab S 10.5 với loạt máy tính bảng cao cấp cỡ lớn

Chiếc máy tính bảng Galaxy Tab S của Samsung được trang bị một cấu hình mạnh mẽ khi đem so với các đối thủ cùng phân khúc trên thị trường cho thấy sự vượt trội, ngoại trừ chiếc máy tính bảng Surface Pro 3 mới được trình làng của Microsoft, vì đây là sản phẩm được Microsoft hướng đến cạnh tranh với laptop, thay vì máy tính bảng đơn thuần.

Galaxy Tab S 10.5 là một trong những máy tính bảng có cấu hình mạnh nhất hiện nay
Galaxy Tab S 10.5 là một trong những máy tính bảng có cấu hình mạnh nhất hiện nay

Bảng so sánh dưới đây sẽ cho thấy sơ bộ cấu hình của Galaxy Tab S với những mẫu smartphone cỡ lớn và cao cấp khác hiện có trên thị trường:

Apple iPad Air

Lumia 2520

Surface Pro 3

Galaxy Tab S 10.5

Kích thước màn hình

9,7-inch

10,1-inch

12-inch

10,5-inch

Độ phân giải

2048x1536

1920x1080

2160x1440

2560x1600

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

Super AMOLED

Mật độ điểm ảnh

264ppi

218ppi

216ppi

287ppi

Khối lượng

454g

615g

798g

465g

Độ dày

7,5mm

8,9mm

9mm

6,6mm

Vi xử lý

A7, cấu trúc 64-bit, lõi kép 1.3GHz

Snapdragon 800 lõi tứ 2.2GHz

Intel Core i3, i5, i7 (thế hệ mới nhất)

Exynos lõi 8 (1.9GHz + 1.3GHz) hoặc Snapdragon 800 lõi tứ 2.3GHz

Bộ nhớ RAM

1GB

2GB

4/8GB

3GB

Dung lượng lưu trữ

16/32/64/128GB

32GB

64/128/256/512GB

16/32GB

Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài

Không

Camera

5 megapixel, không có đèn flash

6.7 megapixel, không kèm flash

5 megapixel, không kèm đèn flash

8 megapixel kèm đèn flash

Camera phụ

1.2 megapixel

2 megapixel

5 megapixel

2.1 megapixel

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Thời lượng pin

10 giờ sử dụng

8.000mAh, 11 giờ sử dụng

9 giờ duyệt web liên tục

7.900mAh, sử dụng 11 giờ liên tục

Nền tảng

iOS 7.1

Windows RT 8.1

Windows 8.1 Pro

Android 4.4 KitKat

Giá bán

Giá khởi điểm 11,99 triệu đồng với phiên bản Wifi (16GB) và 17,29 triệu đồng phiên bản 3G (32GB) tại Việt Nam

499USD, chỉ có phiên bản 4G LTE. Chưa có giá bán tại Việt Nam.

Từ 799 đến 1949 tùy theo cấu hình (giá tại Mỹ).

Từ 499 USD với phiên bản WiFi 16GB


So sánh Galaxy Tab S 8.4 với các mẫu máy tính bảng cỡ nhỏ “hot” trên thị trường

Không có sự khác biệt về cấu hình so với phiên bản 10.5-inch và vẫn giữ nguyên độ phân giải 2K (2560x1600) trên màn hình 8,4-inch giúp Galaxy Tab S 8.4 trở thành một trong những chiếc máy tính bảng có màn hình nét nhất hiện nay.

Galaxy Tab S 10.5 là một trong những máy tính bảng có cấu hình mạnh nhất hiện nay
Với Galaxy Tab S 8.4, Samsung đủ sức cạnh tranh với iPad mini Retina của Apple trên phân khúc máy tính bảng cỡ nhỏ

Tương tự phiên bản cỡ lớn, Galaxy Tab S 8.4 cũng cho thấy sự vượt trội về cấu hình của mình so với những sản phẩm có trên phân khúc máy tính bảng cỡ nhỏ. Bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan về điều này:

iPad mini Retina

Nexus 7 2013

LG G Pad 8.3

Galaxy Tab S 8.4

Kích cỡ màn hình

7,9-inch

7-inch

8.3-inch

8.4-inch

Độ phân giải

2048x1536

1920x1200

1920x1200

2560x1440

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

Super AMOLED

Mật độ điểm ảnh

324ppi

323ppi

273ppi

359ppi

Khối lượng

341g

299g

338g

294g

Độ dày

7,5mm

8,65mm

8,3mm

6,6mm

Vi xử lý

A7, cấu trúc 64-bit, lõi kép 1.3GHz

Qualcomm Snapdragon S4 Pro, lõi tứ 1.5GHz

Qualcomm Snapdragon 600, lõi tứ 1.6GHz

Exynos lõi 8 (1.9GHz + 1.3GHz) hoặc Snapdragon 800 lõi tứ 2.3GHz

Bộ nhớ RAM

1GB

2GB

2GB

3GB

Dung lượng lưu trữ

16/32/64/128GB

16/32GB

16GB

16/32GB

Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài

Không

Camera

5 megapixel, không kèm đèn flash

5 megapixel, không kèm flash

5 megapixel, không kèm flash

8 megapixel kèm đèn flash

Camera phụ

1.2 megapixel

1.2 megapixel

1.3 megapixel

2.1 megapixel

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Thời lượng pin

10 giờ sử dụng

3950mAh, 9 giờ sử dụng

4600mAh

4.900mAh, sử dụng 11 giờ liên tục

Nền tảng

iOS 7.1

Android 4.3 Jelly Bean

Android 4.2 Jelly Bean

Android 4.4 KitKat

Giá bán

6,99 triệu đồng với phiên bản Wifi (16GB) và 12,99 triệu đồng với phiên bản 3G (16GB)

5,99 triệu đồng với phiên bản Wifi (16GB), 8,99 triệu đồng với phiên bản 3G (32GB).

7.790.000 đồng tại Việt Nam, chỉ có phiên bản Wifi

Từ 399 USD bản WiFi 16GB


Phạm Thế Quang Huy

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm