Tỷ lệ “chọi” theo ngành vào các trường thuộc ĐH Đà Nẵng

(Dân trí) - Đại học Đà Nẵng vừa cho biết số liệu hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi năm 2014 vào từng ngành của các trường ĐH, CĐ trực thuộc.

Thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2013.
Thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2013.

Dựa trên số hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và chỉ tiêu tuyển sinh, có thể tính dự kiến tỷ lệ “chọi” vào từng ngành của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng như sau:

STT

Trường/ngành

Số lượng

hồ sơ ĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ “chọi”

 

Trường Cao đẳng Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng)

2009

2000

1,00

1

Hệ thống thông tin quản lý

8

100

0,08

2

Công nghệ sinh học

28

100

0,28

3

Công nghệ Thông tin

324

180

1,8

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

23

80

0,28

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40

80

0,5

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

144

150

0,96

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

32

120

0,26

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

209

150

1,39

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

69

120

0,57

10

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

446

150

2,97

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

44

100

0,44

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

418

250

1,67

13

Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông

47

100

0,47

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

8

80

0,1

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

77

100

0,77

16

Công nghệ thực phẩm

80

80

1

17

Quản lý xây dựng

12

60

0,2

 

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

7253

1600

4,53

18

Sư phạm tiếng Anh

702

140

5,01

19

Sư phạm tiếng Pháp

37

30

1,23

20

Sư phạm tiếng Trung quốc

237

30

7,9

21

Ngôn ngữ Anh

2645

690

3,83

22

Ngôn ngữ Nga

335

70

4,78

23

Ngôn ngữ Pháp

298

70

4,25

24

Ngôn ngữ Trung quốc

953

105

9,07

25

Ngôn ngữ Nhật

407

100

4,07

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

100

4,1

27

Quốc tế học

1079

165

6,53

28

Đông phương học

150

100

1,5

 

Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin - Đại học Đà Nẵng

1641

1050

1,56

29

Quản trị kinh doanh

181

120

1,5

30

Marketing

34

50

0,68

31

Kế toán

83

180

0,46

32

Khoa học máy tính

62

70

0,88

33

Truyền thông và mạng máy tính

70

70

1

34

Hệ thống thông tin

10

60

0,16

35

Công nghệ thông tin

1090

340

3,2

36

Tin học ứng dụng

69

110

0,63

37

Công nghệ kỹ thuật máy tính

42

50

0,84

 

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

11080

2720

4,07

38

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

41

50

0,82

39

Công nghệ Sinh học

336

60

5,6

40

Công nghệ thông tin

1902

200

9,51

41

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

48

50

0,96

42

Công nghệ chế tạo máy

530

120

4,41

43

Quản lý công nghiệp

97

60

1,61

44

Kỹ thuật cơ khí (giao thông)

841

130

6,46

45

Kỹ thuật cơ điện tử

418

90

4,64

46

Kỹ thuật nhiệt

174

130

1,33

47

Kỹ thuật tàu thủy

37

50

0,74

48

Kỹ thuật điện, điện tử

1738

270

6,43

49

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

674

240

2,81

50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

523

100

5,23

51

Kỹ thuật hóa học

71

50

1,42

52

Kỹ thuật môi trường

161

60

2,68

53

Kỹ thuật dầu khí

251

80

3,13

54

Công nghệ thực phẩm

642

130

4,93

55

Kiến trúc

545

130

4,19

56

Kỹ thuật công trình xây dựng

1002

210

4,77

57

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

474

210

2,25

58

Kỹ thuật xây dựng

63

50

1,6

59

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

110

0,45

60

Kinh tế xây dựng

187

80

2,33

61

Quản lý tài nguyên và môi trường

275

60

4,58

 

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KomTum

278

650

0,42

62

Kế toán

 

50

 

63

Công nghệ sinh học

 

50

 

64

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

4

50

0,08

65

Giáo dục Tiểu học

59

50

1,18

66

Quản trị kinh doanh

34

50

0,68

67

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

15

50

0,3

68

Kinh doanh thương mại

11

50

0,22

69

Kế toán bậc đại học

54

50

1,08

70

Kiểm toán

25

50

0,5

71

Công nghệ thông tin

14

50

0,28

72

Kĩ thuật điện, điện tử

18

50

0,36

73

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

20

50

0,4

74

Kinh tế xây dựng

24

50

0,48

 

Trường Đại học Kinh tế  - Đại học Đà Nẵng

9222

1845

4,99

75

Kinh tế

343

170

2,01

76

Quản lí Nhà nước

261

120

2,17

77

Quản trị kinh doanh

1841

225

8,18

78

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

1118

80

13,97

79

Quản trị khách sạn

765

80

9,56

80

Marketing

465

80

5,81

81

Kinh doanh quốc tế

398

140

2,84

82

Kinh doanh thương mại

339

90

3,76

83

Tài chính Ngân hàng

789

220

3,58

84

Kế toán

1432

180

7,95

85

Kiểm toán

365

100

3,65

86

Quản trị nhân lực

249

60

4,15

87

Hệ thống thông tin quản lý

104

110

0,94

88

Luật

305

70

4,35

89

Luật kinh tế

417

80

5,21

90

Thống kê

31

40

0,77

 

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

12340

1930

6,393782

91

Sư phạm âm nhạc

 

45

 

92

Giáo dục Mầm non

1924

110

17,49

93

Giáo dục Tiểu học

2076

70

29,65

94

Giáo dục Chính trị

160

50

3,2

95

Sư phạm Toán học

718

50

14,36

96

Sư phạm Tin học

342

50

6,84

97

Sư phạm Vật lý

394

50

7,88

98

Sư phạm Hoá học

472

50

9,44

99

Sư phạm Sinh học

466

50

9,32

100

Sư phạm Ngữ văn

449

50

8,98

101

Sư phạm Lịch sử

185

50

3,7

102

Sư phạm Địa lý

378

50

7,56

103

Việt Nam học

445

70

6,35

104

Lịch sử

9

50

0,18

105

Văn học

112

110

1,01

106

Văn hoá học

25

65

0,38

107

Tâm lý học

335

70

4,78

108

Địa lý học

57

65

0,87

109

Báo chí

409

120

3,40

110

Công nghệ sinh học

438

65

6,73

111

Vật lý học

242

65

3,72

112

Hóa học

514

130

3,95

113

Địa lý tự nhiên

208

65

3,2

114

Khoa học Môi trường

366

65

5,63

115

Toán ứng dụng

190

65

2,92

116

Công nghệ thông tin

605

120

5,04

117

Công tác xã hội

272

65

4,18

118

Quản lý tài nguyên và môi trường

549

65

8,44

 

Khoa Y Dược  - Đại học Đà Nẵng

123

125

0,98

119

Cử nhân điều dưỡng

123

125

0,98

Lưu ý: Số liệu thống kê trên chỉ tính thí các thí sinh thi vào ĐH Đà Nẵng, không tính thí sinh thi nhờ

         Số thí sinh đăng ký vào Cao đẳng Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) mới tính số thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 trực tiếp vào trường. Thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 vào trường này vẫn được xét tuyển như các năm trước.

Khánh Hiền

 

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm