Trường ĐH Văn hóa TPHCM và ĐH Văn Hiến công bố điểm trúng tuyển NVBS
(Dân trí) - Chiều nay, trường ĐH Văn hóa TPHCM, trường ĐH Văn Hiến đã công bố thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1. Ngoài ra, cả 2 trường đều thông báo xét tuyển tiếp NVBS đợt 2.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Văn hóa TPHCM thông báo điểm trúng tuyển bậc CĐ chính quy năm 2015 NVBS đợt 1. Theo đó, ngành Quản lý Văn hóa có điểm trúng tuyển cao nhất là 18 điểm; ngành Khoa học Thư viện: 15 điểm và ngành Kinh doanh xuất bản phẩm: 13 điểm.
Ngoài ra, nhà trường cũng thông báo xét tuyển 60 chỉ tiêu NVBS đợt 2 bậc ĐH đối với 4 ngành. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Tên Ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp Môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
| |
Khoa học thư viện
|
D320202
|
15
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
15.0 điểm
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| ||||
Bảo tàng học
|
D320305
|
15
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
15.0 điểm
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| ||||
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam
|
D220112
|
15
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
15.0 điểm
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| ||||
Văn hoá học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam)
|
D220340
|
15
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
18.25 điểm
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| ||||
Tổng cộng
|
60
|
|
|
|
Thời hạn nhận hồ sơ NVBS đợt 2 bậc ĐH hệ chính quy tính theo dấu bưu điện từ ngày 11/9 đến hết ngày 21/9.
Trường ĐH Văn Hiến cũng công bố điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 kỳ thi THPT quốc gia và học bạ THPT đợt 4.
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành theo điểm thi THPT quốc gia bằng với mức điểm sàn. Ngoài ra trường tiếp tục xét tuyển các ngành:
- Ngành piano + Thanh nhạc: 50 chỉ tiêu
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc : 50 chỉ tiêu
- Lớp chất lượng cao ngành QTKD, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và quản trị DN Thủy sản
Hình thức xét tuyển: Theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia (điểm xét tuyển là 15 điểm - bậc ĐH và 12 điểm bậc CĐ ở tất cả tổ hợp môn) và Theo kết quả học Bạ THPT (18 điểm/ 3 môn/ bậc ĐH và 16,5 điểm / 3 môn/ bậc CĐ).
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 các ngành như sau:
TT
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
| |
---|---|---|---|---|---|
Học bạ
|
Nguyện vọng bổ sung đợt 1
| ||||
A
|
Bậc Đại học
|
|
| ||
1
|
Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin quản lý - Mạng máy tính và truyền thông
|
D480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
18.0
|
15.0
|
2
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520207
|
18.0
|
15.0
| |
3
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại - Quản trị Tài chính doanh nghiệp - Quản trị Nhân sự - Quản trị Chuỗi cung ứng - Quản trị Dự án - Quản trị Doanh nghiệp thủy sản - Kinh doanh quốc tế - Marketing - Quan hệ công chúng (PR)
|
D340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch
|
D340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
5
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch
|
D340107
|
18.0
|
15.0
| |
6
|
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí - Quản trị Tổ chức xã hội - Công tác xã hội
|
D310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
7
|
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tâm lý học quản lý - Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng
|
D310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
8
|
Văn học - Sư phạm ngữ văn - Ngữ văn truyền thông
|
D220330
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
9
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại
|
D220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
10
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch
|
D220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
11
|
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học
|
D220213
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
B
|
Bậc Cao đẳng
|
|
| ||
3 1
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại
|
C340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
16.5
|
12.0
|
2
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch
|
C340107
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
16.5
|
12.0
|
3
|
Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại
|
C220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )