Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 của trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM, ĐH Công nghệ TPHCM

(Dân trí) - Ngay sau khi kết thúc đợt 1 xét tuyển ĐH-CĐ, nhiều trường đại học ngoài công lập đã công bố ngay điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Đa phần các trường này đều còn nhiều chỉ tiêu để xét tuyển ở nguyện vọng bổ sung.

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) tất cả các ngành đào tạo ĐH và CĐ với mức điểm bằng với điểm xét tuyển: 15 điểm hệ ĐH và 12 điểm hệ CĐ.

Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 21/8. Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 24/8 - 28/8. Sau ngày 25/8 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại Trường để nhận và làm thủ tục nhập học.

Ngoài ra, trường còn 840 chỉ tiêu để xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung đợt 1 với mức điểm các ngành như sau:

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Điểm xét tuyển

 

Trình độ Đại học: 660 chỉ tiêu

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)

 

 

15

 

 

Marketing

 

 

D340115

 

 

17

 

 

Luật kinh tế

 

 

D380107

 

 

16

 

 

Tài chính – Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh)

 

 

16

 

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

15.5

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

15

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

D220201

 

 

(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)

 

 

16

 

Trình độ Cao đẳng: 180 chỉ tiêu

 

Quản trị kinh doanh

 

 

C340101

 

 

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

(Văn, Sử, Địa)

 

 

12

 

 

Marketing

 

 

C340115

 

 

 

 

12

 

 

Tài chính – Ngân hàng

 

 

C340201

 

 

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Tiếng Anh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

 

 

12

 

 

Kế toán

 

 

C340301

 

 

 

 

12

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

C480201

 

 

 

 

12

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

C220201

 

 

(Toán, Lý, Tiếng Anh)

(Văn,Toán, Tiếng Anh)

(Văn, Sử, Tiếng Anh)

 

 

12

 

 

Tương tự, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Công nghệ TPHCM cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 đối với tất cả các ngành đào tạo ĐH,CĐ chính quy của Trường . Song song đó, trường công bố điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung Đợt 1 và tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Đại học, Cao đẳng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

NV1

Tổ hợp môn

xét tuyển

Trình độ Đại học:

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

15

 

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Kỹ thuật điện - điện tử

D520201

15

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

15

 

Kỹ thuật cơ khí

D520103

15

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

15

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

15

 

Công nghệ thông tin

D480201

15

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

15

 

Kỹ thuật môi trường

D520320

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ sinh học

D420201

15

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

15

 

Quản trị kinh doanh

D340101

15

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

15

 

Quản trị khách sạn

D340107

15

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

15

 

Marketing

D340115

15

 

Luật kinh tế

D380107

15

 

Kế toán

D340301

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Tài chính - Ngân hàng

D340201

15

 

Kinh tế xây dựng

D580301

15

 

Thiết kế nội thất

D210405

15

 

(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế thời trang

D210404

15

 

Thiết kế đồ họa

D210403

15

 

Kiến trúc

D580102

15

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

15

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

D220209

15

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật)

Tâm lý học

D310401

15

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh)

Truyền thông đa phương tiện

D320104

15

(Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh)

Đông phương học

D220213

15

 

Trình độ Cao đẳng:

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

12

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

12

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

12

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

12

 

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

C510303

12

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

12

 

Công nghệ thông tin

C480201

12

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

12

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

12

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ sinh học

C420201

12

 

Công nghệ thực phẩm

C540102

12

 

Quản trị kinh doanh

C340101

12

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

12

 

Quản trị khách sạn

C340107

12

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

12

 

Marketing

C340115

12

 

Kế toán

C340301

12

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

Tài chính ngân hàng

C340201

12

 

Thiết kế nội thất

C210405

12

 

(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế thời trang

C210404

12

 

Thiết kế đồ họa

C210403

12

 

Tiếng Anh

C220201

12

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)

Tiếng Nhật

C220209

12

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật)

Lê Phương

(Email: lephuong@dantri.com.vn)