Trường ĐH Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2018
(Dân trí) - Tuyển sinh năm 2018, trường ĐH Giao thông vận tải mở thêm 4 ngành học mới và có thêm tổ hợp xét tuyển D7.
Trao đổi với PV Dân trí, ông Nguyễn Thanh Chương, Phó Hiệu trưởng trường ĐH Giao thông vận tải cho biết, năm 2018, trường mởi thêm 4 ngành học mới gồm: Quản lý xây dựng, Kỹ thuật và xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật nhiệt và Toán ứng dụng.
Đặc biệt, năm nay trường có thêm tổ hợp xét tuyển mới là D7 (Toán - Hóa - Anh) và Kinh tế tại phân hiệu TP.HCM thêm tổ hợp D1 (Toán - Văn - Anh).
Trường xét tuyển theo ngành, chuyên ngành và nhóm chuyên ngành.
Dưới đây là thông tin chuyên ngành xét tuyển, mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu vào trường năm 2018 như sau:
TT | Ngành/Nhóm/Chuyên ngành xét tuyển | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
GHA | Trường ĐH Giao thông vận tải Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: (024) 37606352 Website: http://www.utc.edu.vn | 3550 | ||
I | Khoa Công trình | 1185 | ||
1 | Chuyên ngành Cầu đường bộ | GHA-01 | A00; A01; D07 | 365 |
2 | Chuyên ngành Đường bộ | GHA-02 | A00; A01; D07 | 100 |
3 | Chuyên ngành Cầu hầm | GHA-03 | A00; A01; D07 | 90 |
4 | Chuyên ngành Đường sắt | GHA-04 | A00; A01; D07 | 50 |
5 | Chuyên ngành Cầu - Đường sắt | GHA-05 | A00; A01; D07 | 50 |
6 | Chuyên ngành Cầu - Đường ô tô - Sân bay | GHA-06 | A00; A01; D07 | 50 |
7 | Chuyên ngành Đường ô tô - Sân bay | GHA-07 | A00; A01; D07 | 50 |
8 | Chuyên ngành Công trình giao thông công chính | GHA-08 | A00; A01; D07 | 50 |
9 | Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị | GHA-09 | A00; A01; D07 | 60 |
10 | Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | GHA-10 | A00; A01; D07 | 50 |
11 | Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ | GHA-11 | A00; A01; D07 | 50 |
12 | Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Đường sắt đô thị; Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | GHA-12 | A00; A01; D07 | 120 |
13 | Ngành Quản lý xây dựng | GHA-13 | A00; A01; D07 | 60 |
14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GHA-14 | A00; A01; D07 | 40 |
II | Khoa Kỹ thuật xây dựng | 220 | ||
15 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) | GHA-15 | A00; A01; D07 | 220 |
III | Khoa Cơ khí | 570 | ||
16 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử) | GHA-16 | A00; A01 | 150 |
17 | Nhóm Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) | GHA-17 | A00; A01 | 150 |
18 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) | GHA-18 | A00; A01 | 210 |
19 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng) | GHA-19 | A00; A01 | 60 |
IV | Khoa Điện - Điện tử | 370 | ||
20 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | GHA-20 | A00; A01; D07 | 180 |
21 | Ngành Kỹ thuật điện | GHA-21 | A00; A01; D07 | 70 |
22 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | GHA-22 | A00; A01; D07 | 120 |
V | Khoa Công nghệ thông tin | 200 | ||
23 | Ngành Công nghệ thông tin | GHA-23 | A00; A01; D07 | 200 |
VI | Khoa Vận tải-Kinh tế | 580 | ||
24 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | GHA-24 | A00; A01; D07 | 80 |
25 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm các chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | GHA-25 | A00; A01; D07 | 120 |
26 | Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) | GHA-26 | A00; A01; D07 | 120 |
27 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GHA-27 | A00; A01; D07 | 90 |
28 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế bưu chính viễn thông) | GHA-28 | A00; A01; D07 | 60 |
29 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics) | GHA-29 | A00; A01; D07 | 110 |
VII | Khoa Môi trường&ATGT | 100 | ||
30 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông | GHA-30 | A00; A01; D07 | 50 |
31 | Ngành Kỹ thuật môi trường | GHA-31 | A00; A01; D07 | 50 |
VIII | Khoa Đào tạo Quốc tế | 275 | ||
32 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến). | GHA-32 | A00; A01; D07 | 155 |
33 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | GHA-33 | A00; A01; D07 | 40 |
34 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | GHA-34 | A00; A01; D07 | 40 |
35 | Ngành Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | GHA-35 | A00; A01; D07 | 40 |
IX | Khoa KHCB | 50 | ||
36 | Ngành Toán ứng dụng | GHA-36 | A00; A01; D07 | 50 |
GSA | Phân hiệu Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP Hồ Chí Minh Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn | 1500 | ||
37 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (gồm các chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ điện tử) Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) | GSA-01 | A00; A01; D07 | 70 |
38 | Nhóm Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) | GSA-02 | A00; A01; D07 | 110 |
39 | Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) | GSA-03 | A00, A01, D07 | 40 |
40 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) | GSA-04 | A00, A01, D07 | 80 |
41 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS) | GSA-05 | A00, A01, D07 | 80 |
42 | Ngành Công nghệ thông tin | GSA-06 | A00, A01, D07 | 100 |
43 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GSA-07 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
44 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) | GSA-08 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
45 | Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) | GSA-09 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
46 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) | GSA-10 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
47 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | GSA-11 | A00, A01, D07 | 140 |
48 | Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | GSA-12 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
49 | Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) | GSA-13 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
50 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) | GSA-14 | A00, A01, D07 | 400 |
51 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GSA-15 | A00, A01, D07 | 40 |
52 | Ngành Quản lý xây dựng | GSA-16 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Hồng Hạnh