Trường ĐH Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến NVBS đợt 2
(Dân trí) - Trưa nay, trường ĐH Công nghệ TPHCM công bố điểm trúng tuyển dự kiến tính đến trưa nay (5/9) dù chưa đủ chỉ tiêu. Với điểm chuẩn này thì dự kiến có hơn 1.100 thí sinh không trúng tuyển vào trường.
Ths Nguyễn Quốc Anh, Trưởng phòng Tuyển sinh và truyền thông của trường ĐH Công nghệ TPHCM cho biết trường, nhà trường dự kiến sẽ lấy điểm trúng tuyển dự kiến từ 16 đến 18 điểm. Do đó, khả năng sẽ có hơn 1.100 sinh viên không trúng tuyển trong đợt này.
Cũng theo ông Quốc Anh, trường vẫn tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đến hết ngày 7/9. Để tránh trường hợp thí sinh có mức điểm dưới 16 đăng ký vào sẽ mất cơ hội nên nhà trường công bố điểm trúng tuyển dự kiến.
Theo phổ điểm mới này, nhà trường dự kiến sẽ gọi nhập học 3.150 chỉ tiêu/4280 hồ sơ đã đăng ký vào. Theo điểm chuẩn trường vừa công bố, ngành Ngôn ngữ Nhật lấy điểm trúng tuyển cao nhất: 18 điểm và đa phần các ngành có điểm chuẩn từ 16 điểm.
Dưới đây là điểm trúng tuyển dự kiến NVBS đợt 2 của các ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn dự kiến NV2
|
1
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
16
|
2
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
17
|
3
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
17
|
4
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
16
|
5
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
18
|
6
|
D220213
|
Đông phương học
|
16
|
7
|
D310401
|
Tâm lý học
|
16
|
8
|
D320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
17
|
9
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16
|
10
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
17
|
11
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
16
|
12
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
16
|
13
|
D340115
|
Marketing
|
16
|
14
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
16
|
15
|
D340301
|
Kế toán
|
16
|
16
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
16
|
17
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
16
|
18
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
16
|
19
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
16
|
20
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
16
|
21
|
D520114
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
16
|
22
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
16
|
23
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
16
|
24
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
16
|
25
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
16
|
26
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
16
|
27
|
D580102
|
Kiến trúc
|
16
|
28
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
16
|
29
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
16
|
30
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
16
|
31
|
C210403
|
Thiết kế đồ họa
|
12
|
32
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
12
|
33
|
C210405
|
Thiết kế nội thất
|
12
|
34
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
12
|
35
|
C220209
|
Tiếng Nhật
|
12
|
36
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
37
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
12
|
38
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
12
|
39
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
12
|
40
|
C340115
|
Marketing
|
12
|
41
|
C340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
12
|
42
|
C340301
|
Kế toán
|
12
|
43
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
12
|
44
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
12
|
45
|
C510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
12
|
46
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
12
|
47
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
12
|
48
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
12
|
49
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
12
|
50
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
12
|
51
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
12
|
52
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
12
|
53
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
12
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )