Trường ĐH Công Đoàn, Học viện Chính sách và phát triển nhận hồ sơ xét tuyển từ 15,5 - 17,5 điểm

(Dân trí) - Trường ĐH Công Đoàn xét tuyển tất cả các ngành với mức điểm nhận hồ sơ từ 15,5 điểm, trong khi đó Học viện Chính sách và phát triển nhận hồ sơ với mức điểm từ 17,5 trở lên.

Trường Đại học Công đoàn:

Trường ĐH Công Đoàn, Học viện Chính sách và phát triển nhận hồ sơ xét tuyển từ 15,5 - 17,5 điểm - 1

Mức điểm trên là chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển, đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

Quy định độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi

Khi thực hiện xét tuyển, độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng một ngành được quy định như sau:

- Đối với các tổ hợp môn thi Toán - Lý - Hóa; Toán - Lý - Anh; Toán - Anh - Văn điểm trúng tuyển cùng một ngành bằng nhau.

- Đối với tổ hợp môn thi Văn - Sử - Địa: Điểm trúng tuyển cao hơn 01 điểm so với các tổ hợp khác cùng ngành.

- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường Đại học Công đoàn, phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi về Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp trước 17h00 ngày 07/8/2017(theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện). Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, coi như không có nguyện vọng học và sẽ không được gọi nhập học.

- Dự kiến, ngày 01/8/2017, Nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển

Học viện Chính sách và Phát triển:

Học viện Chính sách và Phát triển (mã trường: HCP) thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1/2017 với tổng điểm tối thiểu 3 môn (không nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển đạt mức quy định cụ thể như sau:

Ngành/Chuyên ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1.Kinh tế: Gồm 03 chuyên ngành

- Đầu tư

- Kế hoạch phát triển

- Đấu thầu

52310101

200

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn

17.5

2.Kinh tế quốc tế

-Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại

52310106

150

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17.5

3.Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp

52340101

50

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn

17.5

4.Quản lý nhà nước

- Chuyên ngành: Quản lý công

52310205

50

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn

17.5

5.Tài chính – Ngân hàng

- Chuyên ngành: Tài chính

- Chuyên ngành: Ngân hàng

52340201

100

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17.5

Hồng Hạnh