Trắc nghiệm tiếng Anh: Thử tài với 12 câu hỏi từ đồng nghĩa - trái nghĩa
(Dân trí) - Các câu hỏi về từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong đề thi tiếng Anh thường chứa nhiều yếu tố “đánh lừa" để làm khó học sinh. Bạn hãy thử 12 câu test sau đây mà không dính “bẫy" nào không nhé!
Chọn đáp án chứa từ/cụm từ SÁT NGHĨA NHẤT với từ/cụm từ được gạch chân trong câu cho sẵn.
CÂU I. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
1. complain
2. exchange
3. explain
4. arrange
CÂU II. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
1. effects
2. symptoms
3. hints
4. demonstrations
CÂU III. I’ll take the new job whose salary is fantastic.
1. reasonable ‘
2. acceptable
3. pretty high
4. wonderful
CÂU IV. I could see the finish line and thought I was home and dry.
1. hopeless
2. hopeful
3. successful
4. unsuccessful
CÂU V. Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
1. Artifacts
2. Pottery
3. Rugs
4. Textiles
CÂU VI. Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
1. accidents
2. misunderstandings
3. incidentals
4. misfortunes
Lựa chọn đáp án có chứa từ/cụm từ TRÁI NGHĨA với từ/cụm từ được gạch chân trong câu cho sẵn.
CÂU VII. Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
1. failed to pay
2. paid in full
3. had a bad personality
4. was paid much money
CÂU VIII. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
1. elicited
2. irregular
3. secret
4. legal
CÂU IX. I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
1. unplanned
2. deliberate
3. accidental
4. unintentional
CÂU X. The International Organizations are going to be in a temporary way in the country.
1. soak
2. permanent
3. complicated
4. guess
CÂU XI. The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
1. expensive
2. complicated
3. simple and easy to use
4. difficult to operate
CÂU XII. In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in.
1. remake
2. empty
3. refill
4. repeat
Câu hỏi | Đáp án | Giải thích đáp án |
I | 3 | account for = explain : giải thích cho |
II | 3 | suggestions = hints : gợi ý, đề xuất |
III | 4 | fantastic = wonderful : tuyệt vời |
IV | 3 | home and dry = have been successful : thành công |
V | 3 | Carpets = Rugs : thảm |
VI | 1 | mishaps = accidents : rủi ro |
VII | 2 | defaulted: vỡ nợ, phá sản → trái nghĩa với paid in full - trả nợ hoàn toàn) |
VIII | 4 | illicit : bất hợp pháp → trái nghĩa với câu legal - hợp pháp |
IX | 2 | a chance: bất ngờ, vô tình → trái nghĩa với deliberate - cố tình |
X | 2 | temporary = tạm thời → trái nghĩa với permanent - vĩnh viễn |
XI | 3 | sophisticated: tinh vi, phức tạp → trái nghĩa với simple and easy to use - đơn giản và dễ sử dụng |
XII | 2 | replenish: làm đầy → trái nghĩa với empty - làm cho cạn kiệt |
Nhật Hồng