Toàn cảnh tỷ lệ chọi ĐH Quốc gia TPHCM

(Dân trí) - ĐH Quốc gia TPHCM vừa thông báo tỷ lệ “chọi” của các trường ĐH thành viên. Theo đó, hầu hết các trường ĐH thành viên đều có số lượng hồ sơ ĐKDT tăng so với năm 2007. Đặc biệt, khoa Kinh tế có số lượng hồ sơ ĐKDT tăng 138,9% và ĐH KHTN tăng 97,4%.

Năm 2008, toàn ĐH Quốc gia TPHCM có khoảng 84.105 hồ sơ thí sinh ĐKDT, tăng khoảng 66% so với năm 2007. Cụ thể như sau:
 
ĐH BK
ĐHCNTT
Khoa Kinh tế
ĐH Quốc tế
ĐH KHTN
ĐHKH XHNV
ĐHQG-HCM
Năm 2008
9.565
3.448
22.345
2.233
29.106
17.408
84.105
Năm 2007
10.856
2.635
9.354
2.133
14.748
12.100
50.751
Chênh lệch
-1.291
813
12.991
100
14.358
5.308
33.354
% tăng so với năm 2007
-11,9%
30,9%
138,9%
4,7%
97,4%
43,9%
65,7%
 
10 Ban tuyển sinh có số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào cao nhất là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Đăk Lăk, Bà Rịa – VT, Lâm Đồng, Bình Định, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Khánh Hòa, Tiền Giang.

10 Ban tuyển sinh có tỉ lệ thí sinh đăng ký dự thi vào ĐHQG-HCM tăng nhiều so với năm 2007 là: TP. Hà Nội, Yên Bái, Bắc Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam.

Hai đơn vị có số lượng hồ sơ ĐKDT tăng nhiều nhất là Khoa Kinh tế và trường ĐH Khoa học Tự nhiên. Số thí sinh đăng ký dự thi tăng nhiều ở Khoa Kinh tế, chủ yếu tập trung ở các Ban tuyển sinh: TP. Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa, Tây Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Quảng Bình, Phú Yên. Số thí sinh đăng ký dự thi tăng nhiều ở trường ĐH Khoa học Tự nhiên, chủ yếu tập trung ở các Ban tuyển sinh: TP. Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Tiền Giang, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa, Tây Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Quảng Bình.

Dưới đây là thông tin chi tiết về tỷ lệ “chọi” từng ngành nghề của các trường thành viên thuộc ĐH Quốc gia TPHCM:

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

ĐKDT

Tỷ lệ chọi

ĐH Bách Khoa

Công nghệ thông tin

106

A

330

1.315

3,98

Điện - Điện tử

108

A

650

1.552

2,39

Kỹ thuật chế tạo

111

A

210

728

3,47

Công nghệ dệt may

112

A

70

114

1,63

Kỹ thuật nhiệt

113

A

50

122

2,24

Công nghệ hóa - Thực phẩm

118

A

310

788

2,54

Xây dựng

119

A

300

1.460

4,87

Kỹ thuật địa chất

120

A

150

534

3,56

Quản lý công nghiệp

123

A

180

381

2,12

Kỹ thuật và quản lý môi trường

125

A

160

197

1,23

Kỹ thuật giao thông

126

A

120

282

2,35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

127

A

80

110

1,38

Cơ điện tử

128

A

80

310

3,86

Công nghệ vật liệu

129

A

200

259

1,30

Trắc địa

130

A

120

147

1,23

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

131

A

70

110

1,57

Thủy điện - Thủy lợi - Cấp thoát nước

132

A

120

96

0,8

Cơ kỹ thuật

133

A

70

81

1,16

Công nghệ sinh học

134

A

70

222

3,17

Vật lý kỹ thuật

135

A

60

80

1,33

ĐH Khoa học Tự nhiên

Toán - Tin học

101

A

300

1.067

3,56

Vật lý

104

A

250

627

2,51

Điện tử viễn thông

105

A

180

1.462

8,12

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

107

A

550

3.652

6,64

Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn

109

A

100

294

2,94

Hóa học

201

A

250

726

2,9

Địa chất

203

A,B

150

3.255

21,7

Khoa học môi trường

205

A,B

150

4.077

27,18

Công nghệ môi trường

206

A,B

130

3.256

25,05

Khoa học vật liệu

207

A

150

406

2,71

Sinh học

301

B

300

4.609

15,36

Công nghệ sinh học

312

A,B

200

4.211

21,06

ĐH Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

171

A

120

199

1,66

Kỹ thuật máy tính

172

A

120

325

2,71

Kỹ thuật phần mềm

173

A

150

1.408

9,39

Hệ thống thông tin

174

A

150

205

1,37

Mạng máy tính và truyền thông

175

A

120

726

6,05

Khoa Kinh tế

Kinh tế học

401

A,D1

100

1.153

11,53

Kinh tế đối ngoại

402

A,D1

240

1.601

6,67

Kinh tế và quản lý công

403

A,D1

100

554

5,54

Tài chính - Ngân hàng

404

A,D1

240

8.271

34,46

Kế toán - Kiểm toán

405

A,D1

240

3.005

12,52

Hệ thống thông tin quản lý

406

A

100

554

5,54

Quản trị kinh doanh

407

A,D1

230

3.770

16,39

Luật kinh doanh

501

A,D1

100

1.139

11,39

Luật thương mại quốc tế

502

A,D1

100

455

4,55

Luật dân sự

503

A,D1

100

267

2,67

Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán

504

A,D1

100

991

9,91

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Ngữ văn và ngôn ngữ

601

C,D1

200

1415

7.08

Báo chí - Truyền thông

603

C,D1

130

2121

16.32

Lịch sử

604

C,D1

170

862

5.07

Nhân học

606

C,D1

80

114

1.43

Triết học

607

A,C,D1

110

237

2.15

Địa lý

608

A,B,C,D1

180

1241

6.89

Xã hội học

609

A,C,D1

180

1157

6.43

Thư viện thông tin

610

A,C,D1

140

643

4.59

Đông phương

611

D1

280

1454

5.19

Giáo dục

612

C,D1

130

260

2

Lưu trữ học

613

C

70

187

2.67

Văn hóa học

614

D1

70

243

3.47

Công tác xã hội

615

C,D1

70

448

6.4

Tâm lý học

616

B,C,D1

70

1400

20

Đô thị học

617

A,D1

70

286

4.09

Ngữ văn Anh

701

D1

280

1739

6.21

Song ngữ Nga - Anh

702

D1,D2

70

161

2.3

Ngữ văn Pháp

703

D1,D3

100

189

1.89

Ngữ văn Anh

701

D1

280

1739

6.21

Song ngữ Nga - Anh

702

D1,D2

70

161

2.3

Ngữ văn Pháp

703

D1,D3

100

189

1.89

ĐH Quốc tế

Công nghệ thông tin

150

A

110

297

2.70

Điện tử - Viễn thông

151

A

100

68

0.68

Khoa học máy tính

152

A

80

15

0.19

Công nghệ sinh học

350

A,B,D1

110

397

3.61

Quản trị kinh doanh

450

A,D1

150

741

4.94

Nguyễn Hùng